0989.123.508
Mobile
Panel vách, trần, cửa
Panel PUNgày đăng:13/07/2016 - 4.085 lượt xem
  • http://gmpclean.vn/pic/Product/panel-PU-8-PU-1-1.jpg
  • http://gmpclean.vn/pic/Product/panel-PU (3).jpg
  • http://gmpclean.vn/pic/Product/panel-PU.jpg
  • http://gmpclean.vn/pic/Product/panel-PU-4.jpg
  • http://gmpclean.vn/pic/Product/panel-PU-6.JPG
  • http://gmpclean.vn/pic/Product/panel-PU-7.jpg
Mã hàng: PU 1.1
Hãng sản xuất:
Xuất xứ: Việt Nam
Tình trạng: Hàng có sẵn
Bạn có biết:
Với kinh nghiệm thiết kế và thi công trên 50 dự án nhà máy dược và phòng sạch tại Việt Nam, Chúng tôi thấu hiểu được ưu nhược điểm của từng nhà cung cấp ở cả trong và ngoài nước. GMPClean chuyên cung cấp tấm Panel PU chất lượng cao với giá cả cạnh tranh.
Thông tin chi tiết
Thông số kỹ thuật
Tải catalog
Panel PU

Với kinh nghiệm thiết kế và thi công trên 50 dự án nhà máy dược và phòng sạch tại Việt Nam, Chúng tôi thấu hiểu được ưu nhược điểm của từng nhà cung cấp ở cả trong và ngoài nước. GMPClean chuyên cung  cấp tấm Panel PU chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. 

Tấm cách nhiệt Panel PU là sản phẩm vách ngăn 3 lớp hai mặt tôn sơn tĩnh điện (Tôn + PU+Tôn). Ngoài ra trong một số yêu cầu ứng dụng đặc biệt có thể lựa chọn dùng (INOX) thay thế như Panel cho kho lạnh chứa dược phẩm, vắc xin... Sản phẩm Panel PU có độ bền cao, cách nhiệt, cách âm và  chống cháy tốt. Các lĩnh vực ứng dụng của vách ngăn: nhà máy sản xuất dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm,  thuốc thú y, các phòng thí nghiệm, phòng mổ, kho thường, kho đông lạnh, nhà máy sản xuất điện tử... Hiện nay GMPClean đang cung cấp các loại  panel PU với các đặc tính như sau:

- Với các độ dày 40mm - 50mm - 75mm- 100mm- 120mm- 150mm- 200mm. 
- Khổ rộng hiệu dụng 1130mm
- Chiều dài trung bình là: 6.000mm 
- Chiều dài lớn nhất là: 12.000mm

Một số tiêu chuẩn kỹ thuật về sản phẩm panel PU
1.Tỷ trọng PU 40 – 45 kg/m3
2. Tỷ suất truyền nhiệt: λ (kcal/m.h. oC) = 0.018 - 0.021 (có thể điều chỉnh tăng cường độ dày PU để đạt được tỷ suất truyền nhiệt thấp nhất)
3. Độ chịu nén: 0.20 - 0.29 MPa
4. Khả năng cách âm trung bình > 27.3 dB
5. Nhiệt độ ứng dụng (-118) – 82 oC
6. Lực kéo nén P > 1,7 – 2,2kg/cm2
7. Lực chịu uốn P = 40 – 70kg/cm2
8. Tỷ suất hấp thu nước 1.7 - 2.3rp/v%
9. Tỷ trọng phá hủy > 450kg/m2
10. Liên kết cơ bản: Hai kiểu liên kết: 1 (Modul); 2 (khóa Camlock)
 

Một số tiêu chuẩn kỹ thuật về sản phẩm panel PU
1.Tỷ trọng PU 40 – 45 kg/m3
2. Tỷ suất truyền nhiệt: λ (kcal/m.h. oC) = 0.018 - 0.021 (có thể điều chỉnh tăng cường độ dày PU để đạt được tỷ suất truyền nhiệt thấp nhất)
3. Độ chịu nén: 0.20 - 0.29 MPa
4. Khả năng cách âm trung bình > 27.3 dB
5. Nhiệt độ ứng dụng (-118) – 82 oC
6. Lực kéo nén P > 1,7 – 2,2kg/cm2
7. Lực chịu uốn P = 40 – 70kg/cm2
8. Tỷ suất hấp thu nước 1.7 - 2.3rp/v%
9. Tỷ trọng phá hủy > 450kg/m2
10. Liên kết cơ bản: Hai kiểu liên kết: 1 (Modul); 2 (khóa Camlock)
 
Có thể bạn quan tâm Xem thêm
Panel EPS Panel EPS
Chi tiết: Liên hệ GMPclean
Cửa kho lạnh Cửa kho lạnh
Chi tiết: Liên hệ GMPclean
Cửa Panel PU, door Panel Cửa Panel PU, door Panel
Chi tiết: Liên hệ GMPclean
SẢN PHẨM CÙNG NHÓM
GMPclean - Chuyên gia cơ điện
  Phòng sạch & Nhà máy GMP

 
  Hà Nội: Tâng 6, Tòa nhà MD Complex, 68 Nguyễn Cơ Thạch, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  Kho thiết bị : Cụm Công nghiệp Từ Liêm - Hà Nội
  Hotline: 0989.123.508
  Email: gmpcleanvn@gmail.com
  Website: www.gmpclean.vn
  Sở hữu bởi One Key Services JSC

Đang online: 7
|
Tổng số truy cập: 7.705.551