Ký hiệu
tiêu chuẩn
|
Tên tiêu chuẩn
|
THI CÔNG & NGHIỆM THU
|
Các vấn đề chung
|
TCVN 4055:2012
|
Công trình xây dựng - Tổ chức thi công
|
TCVN 4056:2012
|
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa
|
TCVN 4087:2012
|
Sử dụng máy xây dựng . Yêu cầu chung
|
TCVN 4091:1985
|
Nghiệm thu các công trình xây dựng
|
TCVN 4252:2012
|
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công
|
TCVN 4473:2012
|
Máy xây dựng - Máy làm đất - Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 4517:1988
|
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sữa chữa lớn. Yêu cầu chung
|
TCVN 5593:2012
|
Công tác thi công tòa nhà - Sai số hình học cho phép
|
TCVN 5637:1991
|
Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 5638:1991
|
Đánh giá chất lượng xây lắp. Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 5640:1991
|
Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 9259-1:2012
(ISO 3443-1:1979)
|
Dung sai trong xây dựng công trình - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9259-8:2012
(ISO 3443-8:1989)
|
Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công
|
TCVN 9261:2012
(ISO 1803:1997)
|
Xây dựng công trình - Dung sai - Cách thể hiện độ chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ
|
TCVN 9262-1:2012
(ISO 7976-1:1989)
|
Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo
|
TCVN 9262-2:2012
(ISO 7976-2:1989)
|
Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình - Phần 2: Vị trí các điểm đo
|
TCVN 9359:2012
|
Nền nhà chống nồm - Thiết kế và thi công
|
TCXD 65:1989
|
Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng
|
TCXDVN 264:2002
|
Nhà và công trình – Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.
|
TCXDVN 265:2002
|
Đường và hè phố – Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.
|
TCXDVN 266:2002
|
Nhà ở – Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.
|
Công tác trắc địa
|
TCVN 9360:2012
|
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học
|
TCVN 9364:2012
|
Nhà cao tầng. Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công.
|
TCVN 9398:2012
|
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình . Yêu cầu chung
|
TCVN 9399:2012
|
Nhà và công trình xây dựng - Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa
|
TCVN 9400:2012
|
Nhà và công trình dạng tháp - Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa
|
TCVN 9401:2012
|
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình
|
Công tác đất, nền, móng, móng cọc
|
TCVN 4447:2012
|
Công tác đất. Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 7201:2015
|
Khoan hạ cọc bê tông ly tâm - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9355:2012
|
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước
|
TCVN 9361:2012
|
Công tác nền móng - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9394:2012
|
Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9395:2012
|
Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9842:2013
|
Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông – Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9844:2013
|
Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu
|
TCVN 10379:2014
|
Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường bộ - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 10667:2014
|
Cọc bê tông ly tâm - Khoan hạ cọc - Thi công và nghiệm thu
|
TCXD 190:1996
|
Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
|
TCXDVN 385:2006
|
Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng
|
Bê tông cốt thép toàn khối
|
TCVN 4453:1995
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 5718:1993
|
Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước.
|
TCVN 5724:1993
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thu
|
TCVN 5641:2012
|
Bể chứa bằng bê tông cốt thép - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8163:2009
|
Thép cốt bê tông – Mối nối bằng ống ren
|
TCVN 8828:2011
|
Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
|
TCVN 9334:2012
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy
|
TCVN 9335:2012
|
Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy
|
TCVN 9338:2012
|
Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết
|
TCVN 9340:2012
|
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
|
TCVN 9341:2012
|
Bê tông khối lớn - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9342:2012
|
Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9343:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì
|
TCVN 9344:2012
|
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh
|
TCVN 9345:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
|
TCVN 9348:2012
|
Bê tông cốt thép - Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn
|
TCVN 9380:2012
|
Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng giáo treo
|
TCVN 9382:2012
|
Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền
|
TCVN 9384:2012
|
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng.
|
TCVN 9390:2012
|
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9391:2012
|
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu
|
TCVN 9392:2012
|
Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
|
TCVN 9489: 2012
(ASTM C 1383-04)
|
Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập
|
TCXD 199:1997
|
Nhà cao tầng. Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400 – 600.
|
TCXDVN 239:2006
|
Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình
|
Bê tông cốt thép lắp ghép và ứng lực trước
|
TCVN 4452:1987
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9347:2012
|
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khà năng chống nứt
|
TCVN 9376:2012
|
Nhà ở lắp ghép tấm lớn - Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép
|
TCVN 9114:2012
|
Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
|
TCVN 9115:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9116:2012
|
Cống hộp bê tông cốt thép
|
Kết cấu thép
|
TCVN 5017-1:2010
(ISO 857-1:1998)
|
Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng - Phần 1: Các quá trình hàn kim loại
|
TCVN 5017-2:2010
(ISO 857-2:1998)
|
Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng - Phần 2: Các quá trình hàn vẩy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan
|
TCVN 8789:2011
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 8790:2011
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9276:2012
|
Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép – Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng quá trình thi công
|
Kết cấu gạch đá, vữa xây dựng
|
TCVN 4085:1985
|
Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
TCVN 4459:1987
|
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng
|
TCXDVN 336:2005
|
Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Công tác hoàn thiện
|
TCVN 4516:1988
|
Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 5674:1992
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 7505:2005
|
Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng – Lựa chọn và lắp đặt
|
TCVN 7955:2008
|
Lắp đặt ván sàn. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8264:2009
|
Gạch ốp lát. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9377-1:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu. Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng
|
TCVN 9377-2:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu - Phần 2: Công tác trát trong xây dựng
|
TCVN 9377-3:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu - Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng
|
Hệ thống cấp thoát nước
|
TCVN 4519:1988
|
Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 5576:1991
|
Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật
|
TCVN 6250:1997
|
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước – Hướng dẫn thực hành lắp đặt.
|
TCXD 76:1979
|
Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước
|
Hệ thống cấp điện, chiếu sáng, chống sét, điều hòa không khí, cấp khí đốt
|
TCVN 3624:1981
|
Các mối nối tiếp xúc điện. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử
|
TCVN 7997:2009
|
Cáp điện lực đi ngầm trong đất. Phương pháp lắp đặt
|
TCVN 9208:2012
|
Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp
|
TCVN 9358:2012
|
Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung
|
TCVN 9385:2012
|
Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống
|
TCVN 9888-1:2013
|
Bảo vệ chống sét - Phần 1: Nguyên tắc chung
|
TCVN 9888-2:2013
|
Bảo vệ chống sét - Phần 2: Quản lý rủi ro
|
TCVN 9888-3:2013
|
Bảo vệ chống sét - Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng
|
TCXD 232:1999
|
Hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh. Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu.
|
TCXDVN 253:2001
|
Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung
|
TCXDVN 263:2002
|
Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp.
|
TCXDVN 387:2006
|
Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
|
Lắp đặt thang máy & thang cuốn
|
TCVN 5866:1995
|
Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí
|
TCVN 5867:2009
|
Thang máy. Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn
|
TCVN 6395:2008
|
Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.
|
TCVN 6396-2:2009
(EN 81-2:1998)
|
Thang máy thủy lực. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.
|
TCVN 6396-3:2010
(EN 81-3:2000)
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy chở hàng dẫn động điện và thủy lực
|
TCVN 6396-28:2013
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy chở người và hàng – Phần 28: Báo động từ xa trên thang máy chở người và thang máy chở người và hàng
|
TCVN 6396-58:2010
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Kiểm tra và thử. Phần 58: Thử tính chịu lửa của cửa tầng;
|
TCVN 6396-70:2013
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 70: Khả năng tiếp cận thang máy của người kể cả người khuyết tật
|
TCVN 6396-71:2013
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 71: Thang máy chống phá hoại khi sử dụng
|
TCVN 6396-72:2010
(EN 81-72:2003)
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng - Phần 72: Thang máy chữa cháy
|
TCVN 6396-73:2010
(EN 81-73:2005)
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng - Phần 73: Trạng thái của thang máy trong trường hợp có cháy
|
TCVN 6396-80:2013
|
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy đang sử dụng – Phần 80: Yêu cầu về cải tiến an toàn cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng
|
TCVN 6397:2010
|
Thang cuốn và băng tải chở người. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
TCVN 6904:2001
|
Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.
|
TCVN 6905:2001
|
Thang máy thuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.
|
TCVN 6906:2001
|
Thang cuốn và băng chở người. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
TCVN 7168-1:2007
(ISO/TR 11071-1:2004)
|
So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy quốc tế. Phần 1: Thang máy điện.
|
TCVN 7628-1:2007
(ISO 4190-1:1999)
|
Lắp đặt thang máy. Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI
|
TCVN 7628-2:2007
(ISO 4190-2:2001)
|
Lắp đặt thang máy. Phần 2: Thang máy loại IV
|
TCVN 7628-3:2007
(ISO 4190-3:1982)
|
Lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy phục vụ loại V
|
TCVN 7628-5:2007
(ISO 4190-5:2006)
|
Lắp đặt thang máy. Phần 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và phụ tùng.
|
TCVN 7628-6:2007
(ISO 4190-6:1984)
|
Lắp đặt thang máy. Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư. Bố trí và lựa chọn.
|
TCVN 8040:2009
(ISO 7465:2007)
|
Thang máy và thang dịch vụ. Ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng. Kiểu chữ T
|
Phòng chống mối & bảo trì công trình
|
TCVN 7958:2008
|
Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới.
|
TCVN 8268:2009
|
Bảo vệ công trình xây dựng. Diệt và phòng chống mối công trình xây dựng đang sử dụng
|
Công trình giao thông
|
TCVN 4528:1988
|
Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8774:2012
|
An toàn thi công cầu
|
TCVN 8809:2011
|
Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8819:2011
|
Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8857:2011
|
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên – Vật liệu, thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8858:2011
|
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô – Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8859:2011
|
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô – Vật liệu, thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 8861:2011
|
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng
|
TCVN 8863:2011
|
Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8864:2011
|
Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét
|
TCVN 8865:2011
|
Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
|
TCVN 8866:2011
|
Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm
|
TCVN 8867:2011
|
Áo đường mềm – Xác định mođun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkeman
|
TCVN 8870:2011
|
Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải
|
TCVN 9436:2012
|
Nền đường ô tô. Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9504:2012
|
Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9505:2012
|
Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit. Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 10307:2014
|
Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu
|
Công trình biển cố định
|
TCVN 6170-11: 2002
|
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 11: Chế tạo
|
TCVN 6170-12: 2002
|
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 12: Vận chuyển và dựng lắp
|
TCVN 6171:2005
|
Công trình biển cố định. Giám sát kỹ thuật và phân cấp
|
Chống ăn mòn kết cấu
|
TCVN 9346:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép . Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
|
Đường ống dẫn dầu
|
TCVN 4606:1988
|
Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT
|
TCVN 5639:1991
|
Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 9358:2012
|
Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp . Yêu cầu chung
|
TCXD 180:1996
|
Máy nghiền nhiên liệu. Sai số lắp đặt
|
TCXD 181:1996
|
Băng tải, gầu tải, xích tải, vít tải. Sai số lắp đặt
|
TCXD 182:1996
|
Máy nén khí. Sai số lắp đặt
|
TCXD 183:1996
|
Máy bơm. Sai số lắp đặt
|
TCXD 184:1996
|
Máy quạt. Sai số lắp đặt
|
TCXD 185:1996
|
Máy nghiền bi. Sai số lắp đặt
|
TCXD 186:1996
|
Lò nung clanh ke kiểu quay. Sai số lắp đặt
|
TCXD 187:1996
|
Khớp nối trục. Sai số lắp đặt
|
TCXD 207:1998
|
Bộ lọc bụi tĩnh điện. Sai số lắp đặt
|
AN TOÀN TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG
|
Quy định chung
|
TCVN 2288:1978
|
Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất
|
TCVN 2292:1978
|
Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn.
|
TCVN 2293:1978
|
Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn.
|
TCVN 3146:1986
|
Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn.
|
TCVN 3147:1990
|
Quy phạm an toàn trong Công tác xếp dỡ- Yêu cầu chung
|
TCVN 3153:1979
|
Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động- Các khái niệm cơ bản- Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 3254:1989
|
An toàn cháy. Yêu cầu chung
|
TCVN 3255:1986
|
An toàn nổ. Yêu cầu chung.
|
TCVN 3288:1979
|
Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn
|
TCVN 4431:1987
|
Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật
|
TCVN 4879:1989
|
Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn
|
TCVN 5308:1991
|
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng
|
TCVN 5587:2008
|
Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện
|
TCVN 8084:2009
|
Làm việc có điện. Găng tay bằng vật liệu cách điện
|
TCXD 66:1991
|
Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu an toàn.
|
TCXDVN 296.2004
|
Dàn giáo- Các yêu cầu về an toàn
|
Sử dụng thiết bị nâng chuyển
|
TCVN 4244:2005
|
Thiết bị nâng. Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật
|
TCVN 3148:1979
|
Băng tải. Yêu cầu chung về an toàn
|
TCVN 4755:1989
|
Cần trục. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực.
|
TCVN 5179:1990
|
Máy nâng hạ. Yêu cầu thử nghiệm thiết bị thủy lực về an toàn
|
TCVN 5180:1990
|
Palăng điện- Yêu cầu chung về an toàn
|
TCVN 5206:1990
|
Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ống trọng.
|
TCVN 5207:1990
|
Máy nâng hạ. Cầu contenơ. Yêu cầu an toàn
|
TCVN 5209:1990
|
Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện
|
TCVN 7549-1:2005 (ISO 12480-1:1997)
|
Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 1: Yêu cầu chung.
|
TCVN 7549-3:2007 (ISO 12480-3:2005)
|
Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 3: Cần trục tháp
|
TCVN 7549-4:2007 (ISO 12480-4:2007)
|
Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 4: Cần trục kiểu cần
|
Sử dụng dụng cụ điện cầm tay
|
TCVN 3152:1979
|
Dụng cụ mài. Yêu cầu an toàn
|
TCVN 7996-1:2009
(IEC 60745-1:2006)
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 7996-2-1: 2009 (IEC 60745-2-1:2008)
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập
|
TCVN 7996-2-2: 2009 (IEC 60745-2-12:2008)
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy vặn ren và máy vặn ren có cơ cấu đập
|
TCVN 7996-2-5:2009
(IEC 60745-2-14:2006)
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa
|
TCVN 7996-2-6:2011
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với búa máy
|
TCVN 7996-2-7:2011
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn -Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với súng phun chất lỏng không cháy
|
TCVN 7996-2-11:2011
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa tịnh tiến (máy cưa có đế nghiêng được và máy cưa có lưỡi xoay được)
|
TCVN 7996-2-12: 2009 (IEC 60745-2-2:2008)
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông
|
TCVN 7996-2-13:2011
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích
|
TCVN 7996-2-14: 2009 (IEC 60745-2-5:2006)
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào
|
TCVN 7996-2-19:2011)
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-19: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào xoi
|
TCVN 7996-2-20:2011
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa vòng
|
TCVN 7996-2-21:2011
|
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống thoát nước
|