Số hiệu
Tiêu chuẩn
|
Tên tiêu chuẩn
|
BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP
|
TCVN 3105:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
|
TCVN 3106:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt
|
TCVN 3107:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp vebe xác định độ cứng.
|
TCVN 3108:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích
|
TCVN 3109:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước
|
TCVN 3110:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp phân tích thành phần
|
TCVN 3111:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí
|
TCVN 3112:1993
|
Bêtông nặng - Phương pháp xác định khối lượng riêng
|
TCVN 3113:1993
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ hút nước
|
TCVN 3114:1993
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ mài mòn
|
TCVN 3115:1993
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích
|
TCVN 3116:1993
|
Bê tông - Phương pháp xác định độ chống thấm
|
TCVN 3117:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co
|
TCVN 3118:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén
|
TCVN 3119:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn
|
TCVN 3120:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa
|
TCVN 4058:1985
|
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu
|
TCVN 5440:1991
|
Bê tông - Kiểm tra và đánh giá độ bền - Quy định chung
|
TCVN 5726:1993
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh
|
TCVN 8219:2009
|
Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công. Phương pháp thử
|
TCVN 9114:2012
|
Sản phẩm bê tông ứng lực trước. Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
|
TCVN 9116:2012
|
Cống hộp bê tông cốt thép
|
TCVN 9334:2012
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy
|
TCVN 9335:2012
|
Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy
|
TCVN 9336:2012
|
Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sunfat
|
TCVN 9337:2012
|
Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng
|
TCVN 9338:2012
|
Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết
|
TCVN 9339:2012
|
Bê tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH
|
TCVN 9340:2012
|
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn. Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
|
TCVN 9344:2012
|
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh
|
TCVN 9347:2012
|
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt
|
TCVN 9348:2012
|
Bê tông cốt thép - Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn - Phương pháp điện thế
|
TCVN 9356:2012
|
Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông
|
TCVN 9357:2012
|
Bê tông nặng. Phương pháp thử không phá hủy. Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm
|
TCVN 9382:2012
|
Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền
|
TCVN 9396:2012
|
Cọc khoan nhồi. Xác định tính đồng nhất của bê tông. Phương pháp xung siêu âm
|
TCVN 9489:2012
(ASTM C 1383-04)
|
Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập
|
TCVN 9490:2012
(ASTM C 900-06)
|
Bê tông – Xác định cường độ kéo nhổ
|
TCVN 9491:2012
(ASTM C 1583/C 1583M-04)
|
Bê tông – Xác định cường độ kéo bề mặt và cường độ bám dính bằng kéo trực tiếp (phương pháp kéo đứt)
|
TCVN 9492:2012
(ASTM C 1556-11a)
|
Bê tông – Xác định hệ số khuếch tán clorua biểu kiến theo chiều sâu khuếch tán
|
TCVN 10303:2014
|
Bê tông - Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén
|
TCVN 10306:2014
|
Bê tông cường độ cao. Thiết kế thành phần mẫu hình trụ
|
TCVN 10654:2015
|
Chất tạo bọt cho bê tông bọt. Phương pháp thử
|
TCXDVN 239:2006
|
Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình
|
CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA
|
TCVN 6221:1997
|
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Phương pháp thử.
|
TCVN 7572-1:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu
|
TCVN 7572-2:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định thành phần hạt
|
TCVN 7572-3:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học
|
TCVN 7572-4:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước
|
TCVN 7572-5:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn
|
TCVN 7572-6:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng
|
TCVN 7572-7:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ ẩm
|
TCVN 7572-8:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ
|
TCVN 7572-9:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ
|
TCVN 7572-10:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc
|
TCVN 7572-11:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn
|
TCVN 7572-12:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định độ hao mòn khi và đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles
|
TCVN 7572-13:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn
|
TCVN 7572-14:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm-silic
|
TCVN 7572-15:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 15: Xác định hàm lượng clorua
|
TCVN 7572-16:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ
|
TCVN 7572-17:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa
|
TCVN 7572-18:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ
|
TCVN 7572-19:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình
|
TCVN 7572-20:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ
|
ĐÁ XÂY DỰNG
|
TCVN 10323:2014
|
Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền cắt trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 10324:2014
|
Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 10321:2014
|
Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm, độ hút nước trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 10322:2014
|
Đá xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm
|
THÉP LÀM CỐT BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC
|
TCVN 197-1:2014
|
Vật liệu kim loại. Thử kéo. Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
|
TCVN 198:2008
|
Vật liệu kim loại. Thử uốn
|
TCVN 6287:1997
|
Thép thanh cốt bêtông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn
|
TCVN 7937-1:2013
|
Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 1: Thanh, dảnh và dây dùng làm cốt
|
TCVN 7937-2:2013
|
Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 2: Lưới hàn
|
TCVN 7937-3:2013
|
Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 3: Thép dự ứng lực
|
TCVN 7938:2009
|
Quy trình chứng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt bê tông
|
TCVN 10597:2014
|
Vật liệu kim loại. Lá và dải có chiều dày 3mm hoặc nhỏ hơn. Thử uốn đảo chiều
|
VỮA XÂY DỰNG
|
TCVN 3121-1:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử
Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất
|
TCVN 3121-2:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
TCVN 3121-3:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)
|
TCVN 3121-6:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi.
|
TCVN 3121-8:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi.
|
TCVN 3121-9:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi
|
TCVN 3121-10:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu và đóng rắn
|
TCVN 3121-11:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn
|
TCVN 3121-12:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền
|
TCVN 3121-17:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước
|
TCVN 3121-18:2003
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn.
|
TCXDVN 336:2005
|
Vữa dán gạch ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
|
GẠCH XÂY – GẠCH BÊ TÔNG
|
TCVN 6355-1:2009
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 1:Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
|
TCVN 6355-2:2009
|
Gạch xây. phương pháp thử. Phần 2:Xác định cường độ nén
|
TCVN 6355-3:2009
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 3:Xác định cường độ uốn
|
TCVN 6355-4:2009
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 4:Xác định độ hút nước
|
TCVN 6355-5:2009
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 5:Xác định khối lượng thể tích
|
TCVN 6355-6:2009
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 6:Xác định độ rỗng
|
TCVN 6355-7:2009
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 7:Xác định vết tróc do vôi
|
TCVN 6355-8:2009
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 8:Xác định sự thoát muối
|
TCVN 6476:1999
|
Gạch bê tông tự chèn
|
TCVN 9030:2011
|
Bê tông nhẹ- Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương pháp thử
|
NGÓI - SỨ VỆ SINH - GẠCH GỐM ỐP LÁT –
|
TCVN 4313:1995
|
Ngói - Phương pháp thử cơ lý.
|
TCVN 5436:2006
|
Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử.
|
TCVN 6415-1:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm
|
TCVN 6415-2:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt
|
TCVN 6415-3:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích
|
TCVN 6415-4:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy.
|
TCVN 6415-5:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi.
|
TCVN 6415-6:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men.
|
TCVN 6415-7:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men.
|
TCVN 6415-8:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài.
|
TCVN 6415-9:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ bền sốc nhiệt.
|
TCVN 6415-10:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm.
|
TCVN 6415-11:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ bền rạn men đối với gạch men.
|
TCVN 6415-12:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ bền băng giá.
|
TCVN 6415-13:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định độ bền hóa học.
|
TCVN 6415-14:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định độ bền chống bám bẩn.
|
TCVN 6415-15:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định độ thôi chì và cadimi của gạch phủ men.
|
TCVN 6415-17:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hệ số ma sát
|
TCVN 6415-18:2005
|
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs.
|
CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI
|
TCVN 7452-1:2004
|
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ lọt khí
|
TCVN 7452-2:2004
|
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ kín nước
|
TCVN 7452-3:2004
|
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió
|
TCVN 7452-4:2004
|
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC
|
TCVN 7452-5:2004
|
Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 5: Xác định lực đóng
|
TCVN 7452-6:2004
|
Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 6: Thử nghiệm đóng và mở lặp lại
|
ĐẤT XÂY DỰNG
|
TCVN 2683:2012
|
Đất xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu
|
TCVN 4195:2012
|
Đất xây dựng – phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4196:2012
|
Đất xây dựng – phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4197:2012
|
Đất xây dựng – Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4198:2014
|
Đất xây dựng – Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4199:1995
|
Đất xây dựng – Phương pháp xác định sức chống cắt trong phòng thí nghiệm ở máy cắt phẳng
|
TCVN 4200:2012
|
Đất xây dựng – Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4201:2012
|
Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 4202:2012
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 6862:2012
(ISO 11277:2009)
|
Chất lượng đất – Xác định thành phần cấp hạt trong đất khoáng – Phương pháp rây và sa lắng
|
TCVN 8868:2011
|
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - không thoát nước và cố kết - thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục
|
TCVN 8869:2011
|
Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất
|
TCVN 9153:2012
|
Đất xây dựng – Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất
|
TCVN 9438:2012
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ bền nén một trục nở hông
|
TCVN 9846:2013
|
Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước rỗng (CPTu)
|
KẾT CẤU THÉP - MỐI HÀN – KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY
|
TCVN 1548:1987
|
Kiểm tra không phá hủy mối hàn. Phương pháp siêu âm.
|
TCVN 3909:2000
|
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - Phương pháp thử
|
TCVN 4059:1985
|
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Kết cấu thép. Danh mục chỉ tiêu
|
TCVN 4394:1986
|
Kiểm tra không phá hủy - Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen
|
TCVN 4395:1986
|
Kiểm tra không phá hủy - Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen va gamma.
|
TCVN 4396:1986
|
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bột từ
|
TCVN 4398:2001
|
Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính
|
TCVN 4617:1988
|
Kiểm tra không phá hủy - Phương pháp thẩm thấu
|
TCVN 5113:1990
|
Kiểm tra không phá hủy - Cấp chất lượng mối hàn
|
TCVN 5115:2009
|
Thử không phá hủy. Thử siêu âm. Yêu cầu kỹ thuật của mẫu hiệu chuẩn số 2
|
TCVN 5116:1990
|
Thép tấm - Phương pháp kiểm tra tính liên tục bằng siêu âm
|
TCVN 5400:1991
|
Mối hàn - Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính
|
TCVN 5401:2010
|
Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại -Thử uốn
|
TCVN 5402:2010
|
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử va đập. Vị trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra
|
TCVN 5868:2009
|
Thử không phá hủy. Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân.
|
TCVN 5873:1995
|
Mối hàn thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm
|
TCVN 5874:1995
|
Kiến nghị thực hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chẩy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magie và các hợp kim magie có chiều dầy từ 5 đến 50 mm
|
TCVN 5875:1995
|
Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm. Kiến nghị kỹ thuật thực hành.
|
TCVN 5876:1995
|
Anốt hóa nhôm và các hợp kim nhôm - Xác định chiều dày của lớp oxit nhôm anốt hóa - Đo không phá hủy bằng kính hiển vi tách chùm.
|
TCVN 5879:2009
|
Thử không phá hủy. Phương tiện kiểm tra bằng mắt. Chọn kính phóng đại có độ phóng đại nhỏ
|
TCVN 5880:2010
|
Thử không phá hủy - Thử hạt từ và thử thẩm thấu - Điều kiện quan sát
|
TCVN 6008:2010
|
Thiết bị áp lực. Mối hàn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 6111:2009
|
Thử không phá hủy. Kiểm tra chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia X và tia gama. Qui tắc cơ bản
|
TCVN 6112:2010
|
Sản phẩm thép - Hệ thống đánh giá trình độ chuyên môn cá nhân thử không phá hủy của cơ sở sử dụng lao động
|
TCVN 6735:2000
|
Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm. Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit
|
TCVN 7472:2005
|
Hàn. Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia). Mức chất lượng đối với khuyết tật
|
TCVN 7474:2005
|
Liên kết hàn hồ quang nhôm và các hợp kim nhôm. Chỉ dẫn mức chất lượng cho khuyết tật
|
TCVN 7507:2005
|
Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy. Kiểm tra bằng mắt thường.
|
TCVN 7508:2005
|
Kiểm tra không phá huỷ mối hàn. Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận.
|
TCVN 8310:2010
|
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo ngang
|
TCVN 8311:2010
|
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo dọc kim loại mối hàn trên mối hàn nóng chảy
|
ỐNG THÉP HÀN & KHÔNG HÀN
|
TCVN 165:1988
|
Kiểm tra không phá hủy – Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm
|
TCVN 6113:1996
|
Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc
|
TCVN 6114:1996
|
Ống thép không hàn chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang
|
TCVN 6116:1996
|
Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực. Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc
|
TCVN 8921:2012
(ISO 10893-9:2011)
|
Ống thép hàn chịu áp lực. Thử siêu âm vùng liền kề với mối hàn để phát hiện các khuyết tật tách lớp
|
MẠ KIM LOẠI
|
TCVN 4392:1986
|
Mạ kim loại - Các phương pháp kiểm tra
|
TCVN 5877:1995
|
Lớp mạ điện niken trên chất nền từ và không từ - Đo chiều dày lớp mạ - Phương pháp từ
|
GỖ - GỖ DÁN – VÁN GỖ - GỖ GHÉP – KẾT CẤU GỖ
|
TCVN 1553:1974
|
Gỗ. Phương pháp xác định lực bám của đinh và đinh vít
|
TCVN 1554:1974
|
Gỗ. Phương pháp xác định độ thấm nước
|
TCVN 5692:2014
|
Gỗ dán. Xác định kích thước mẫu thử
|
TCVN 5694:2014
|
Ván gỗ nhân tạo. Xác định khối lượng riêng
|
TCVN 7756-1:2007
|
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và biểu thị kết quả thử nghiệm.
|
TCVN 7756-2:2007
|
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh
|
TCVN 7756-3:2007
|
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm
|
TCVN 7756-4:2007
|
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng thể tích
|
TCVN 7756-5:2007
|
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
|
TCVN 7756-6:2007
|
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ mô đun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh
|
TCVN 7756-7:2007
|
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
|
TCVN 7756-8:2007
|
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ bền ẩm
|
TCVN 7756-9:2007
|
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định chất lượng dán dính của ván gỗ dán
|
TCVN 7756-10:2007
|
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ bền bề mặt
|
TCVN 7756-11:2007
|
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 11: Xác định lực bám giữ đinh vít
|
TCVN 7756-12:2007
|
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt
|
TCVN 7961:2008
|
Ván sàn gỗ. Phương pháp thử
|
TCVN 8043:2009
|
Gỗ. Chọn và lấy mẫu cây, mẫu khúc gỗ để xác định các chỉ tiêu cơ lý
|
TCVN 8044:2009
|
Gỗ. Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với phép thử cơ lý
|
TCVN 8045:2009
|
Gỗ. Xác định số vòng năm
|
TCVN 8046:2009
|
Gỗ. Xác định độ hút ẩm
|
TCVN 8047:2009
|
Gỗ. Xác định độ bền tách
|
TCVN 8048-1:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 1: Xác định độ độ ẩm cho các phép thử cơ lý
|
TCVN 8048-2:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 2: Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý
|
TCVN 8048-3:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 3: Xác định độ bền uốn tĩnh
|
TCVN 8048-4:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh
|
TCVN 8048-5:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 5: Thử nghiệm nén vuông góc với thớ
|
TCVN 8048-6:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 6: Xác định ứng suất kéo song song thớ
|
TCVN 8048-7:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 7: Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ
|
TCVN 8048-8:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 8: Xác định ứng suất cắt song song thớ
|
TCVN 8048-9:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 9: Xác định độ bền cắt song song thớ của gỗ xẻ
|
TCVN 8048-10:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 10: Xác định độ bền uốn va đập
|
TCVN 8048-11:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 11: Xác định độ cứng va đập
|
TCVN 8048-12:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 12: Xác định độ cứng tĩnh
|
TCVN 8048-13:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 13: Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến
|
TCVN 8048-14:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 14: Xác định độ co rút thể tích
|
TCVN 8048-15:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 15: Xác định độ giãn nở theo phương xuyên tâm và phương tiếp
|
TCVN 8048-16:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 16: Xác định độ giãn nở thể tích
|
TCVN 8164:2009
|
Gỗ kết cấu. Giá trị đặc trưng của gỗ phân cấp theo độ bền. Lấy mẫu, thử nghiệm và đánh giá trên toàn bộ kích thước mặt cắt ngang
|
TCVN 8165:2009
|
Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng thiết bị. Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 8166:2009
|
Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng mắt thường. Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 8167:2009
|
Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm từ gỗ. Loại môi trường sử dụng
|
TCVN 8574:2010
|
Kết cấu gỗ - Gỗ ghép thanh bằng keo – Phương pháp thử xác định các tính chất cơ lý
|
TCVN 8575:2010
|
Kết cấu gỗ - Gỗ ghép thanh bằng keo – Yêu cầu về tính năng thành phần và sản xuất
|
TCVN 8576:2010
|
Kết cấu gỗ - Gỗ thép thanh bằng keo – Phương pháp thử độ bền trượt của mạch keo
|
TCVN 8577:2010
|
Kết cấu gỗ - Gỗ ghép thanh bằng keo – Phương pháp thử tách mạch keo
|
TCVN 8578:2010
|
Kết cấu gỗ - Gỗ ghép thanh bằng keo – Thử nghiệm tách mối nối bề mặt và cạnh
|
TCVN 9081:2011
|
Kết cấu gỗ - Thử liên kết bằng chốt cơ học – Yêu cầu đối với khối lượng riêng của gỗ
|
TCVN 9082-1:2011
|
Kết cấu gỗ - Chốt liên kết – Phần 1: Xác định mômen chảy
|
TCVN 9082-2:2011
|
Kết cấu gỗ - Chốt liên kết – Phần 2: Xác định độ bền bám giữ
|
TCVN 9083:2011
|
Cột gỗ - Yêu cầu cơ bản và phương pháp thử
|
TCVN 9084-1:2011
|
Kết cấu gỗ - Độ bền uốn của dầm chữ I – Phần 1: Thử nghiệm, đánh giá và đặc trưng
|
TCVN 9084-2:2014
|
Kết cấu gỗ- Ứng dụng uốn của dầm chữ I. Phần 2: - Tính năng và yêu cầu sản xuất đối với dầm chữ I tiền chế từ gỗ
|
XI MĂNG
|
TCVN 139:1991
|
Cát tiêu chuẩn để thử ximăng
|
TCVN 141:2008
|
Xi măng pooc lăng. Phương pháp phân tích hoá học
|
TCVN 3736:1982
|
Ximăng - Phương pháp nhanh xác định giới hạn bền khi nén
|
TCVN 4029:1985
|
Ximăng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
|
TCVN 4030:2003
|
Ximăng-Phương pháp thử độ mịn
|
TCVN 4031:1985
|
Ximăng - Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
|
TCVN 4032:1985
|
Ximăng - Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén
|
TCVN 4745:2005
|
Xi măng - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
TCVN 4787:2009
(EN 196-7:2007)
|
Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
TCVN 6016:2011
(ISO 679:2009)
|
Ximăng - Phương pháp thử - Xác định độ bền
|
TCVN 6017:2015
|
Xi măng – Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích
|
TCVN 6068:2004
|
Xi măng Poóc lăng bền sun phát - Phương pháp xác định độ nở sun phát
|
TCVN 6070:2005
|
Xi măng - phương pháp xác định nhiệt thủy hóa
|
TCVN 6227:1996
|
Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của ximăng
|
TCVN 6820:2015
|
Xi măng pooc lăng chứa bari – Phương pháp phân tích hóa học
|
TCVN 7445-2:2004
|
Ximăng giếng khoan chủng loại G - Phần 2: Phương pháp thử
|
TCVN 7713:2007
|
Xi măng - xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch Sulfat
|
TCVN 8874:2012
|
Phương pháp thử - Xác định độ nở hãm của vữa xi măng nở
|
TCVN 8875:2012
|
Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết của vữa xi măng bằng kim vicat cải biến
|
TCVN 8876:2012
|
Phương pháp thử - Xác định hàm lượng bọt khí trong vữa xi măng
|
TCVN 8877:2011
|
Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở Autoclave
|
TCVN 9203:2012
|
Xi măng Pooc lăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng
|
TCVN 9189:2012
|
Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng pooc lăng bằng nhiễu xạ tia X theo phương pháp chuẩn trong
|
TCVN 10653:2015
|
Xi măng - Phương pháp xác định độ đông cứng sớm bằng dụng cụ Vicat
|
TRE
|
TCVN 8168-1:2009
|
Tre. Xác định các chỉ tiêu cơ lý. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8168-2:2010
|
Tre. Xác định các chỉ tiêu cơ lý. Phần 2: Hướng dẫn thực hành phòng thí nghiệm
|
ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO
|
TCVN 6144:2003
(ISO 3127:1994)
|
Ống nhựa nhiệt dẻo. Xác định độ bền va đập bên ngoài. Phương pháp vòng tuần hoàn.
|
TCVN 6145:2007
(ISO 3126:2005)
|
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa – Phương pháp xác định kích thước
|
TCVN 6147-1:2003
(ISO 2507-1:1995)
|
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat. Phần 1 : Phương pháp thử chung
|
TCVN 6147-2:2003
(ISO 2507-2:1995)
|
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat. Phần 2: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) hoặc bằng poly (vinyl clorua) cho hóa (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly (vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HL)
|
TCVN 6147-3:2003
(ISO 2507-3:1995)
|
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt .dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat. Phần 3: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng acrylonitril/ butadien/ styren (ABS) và bầng acrylonitril/ styren/ este acrylic (ASA)
|
TCVN 6148:2007
(ISO 2505:2005)
|
Ống nhựa nhiệt dẻo – Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phương pháp thử và các thông số
|
TCVN 6149-1:2007
(ISO 1167-1:2006)
|
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 1: Phương pháp thử chung
|
TCVN 6149-2:2007
(ISO 1167-2:2006)
|
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử
|
TCVN 6149-3:2009
(ISO 1167-3:2007)
|
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử
|
TCVN 6149-4:2009
(ISO 1167-4:2007)
|
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 4: Chuẩn bị các tổ hợp lắp ghép để thử
|
TCVN 6253:2003
(ISO 8795:2001)
|
Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt - Đánh giá sự hòa tan. Xác định giá trị hòa tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối
|
TCVN 7433-1:2004
(ISO 4440-1:1994)
|
Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng. Phần 1: Phương pháp thử
|
TCVN 7433-2:2004
(ISO 4440-2:1994)
|
Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng. Phần 2: Điều kiện thử
|
TCVN 7434-1:2004
(ISO 6259-1:1997)
|
Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo. Phần 1: Phương pháp thử chung
|
TCVN 7434-2:2004
(ISO 6259-2:1997)
|
Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo. Phần 2: Ống poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI)
|
TCVN 7434-3:2004
(ISO 6259-3:1997)
|
Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo. Phần 3: Ống polyolefin.
|
TCVN 8199:2009
|
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với sự phát triển nhanh của vết nứt (RCP). Phép thử ở trạng thái ổn định thang nhỏ (Phép thử S4)
|
TCVN 8200:2009
|
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với sự phát triển nhanh của vết nứt (RCP). Phép thử hết thang (FST)
|
TCVN 8848:2011
(ISO 7686:2005)
|
Ống và phụ tùng bằng chất dẻo - Xác định độ đục.
|
ỐNG PVC-U & ỐNG PE
|
TCVN 6140:1996
(ISO 6992:1986)
|
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống. Hàm lượng có thể chiết ra được của cadimi và thuỷ ngân.
|
TCVN 6143:1996
(ISO 3474:1976)
|
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U). Yêu cầu và phương pháp đo độ đục.
|
TCVN 6146:1996
(ISO 3114:1977)
|
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc - Phương pháp thử
|
TCVN 6253:2003
(ISO 8795:2001)
|
Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt - Đánh giá sự hoà tan - Xác định giá trị hoà tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối
|
TCVN 8201:2009
|
Ống và phụ tùng bằng polyetylen (PE). Xác định độ bền kéo và kiểu phá hủy của mẫu thử từ mối nối nung chảy mặt đầu
|
NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM
|
TCVN 5876:1995
|
Anot hoá nhôm và các hợp kim nhôm. Xác định chiều dày của lớp oxit nhôm anot hoá. Đo không phá huỷ bằng kính hiển vi tách chùm
|
TCVN 5911:1995
(ISO 795:1976)
|
Nhôm và hợp kim nhôm – Xác định hàm lượng đồng – Phương pháp trắc quang oxalylđihydrazit
|
TCVN 5912:1995
(ISO 886:1973)
|
Nhôm và hợp kim nhôm – Xác định hàm lượng mangan – Phương pháp trắc quang (Hàm lượng mangan từ 0,005% đến 1,5%)
|
TCVN 5913:1995
(ISO 1118:1978)
|
Nhôm và hợp kim nhôm – Xác định hàm lượng titan – Phương pháp quang phổ axit cromotropic
|
TCXDVN 330:2004
|
Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm
|
TẤM THẠCH CAO
|
TCVN 8257-1:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước, độ sâu của gờ vuốt thon và độ vuông góc của cạnh;
|
TCVN 8257-2:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ cứng của cạnh, gờ và lõi; độ bên mưa, nắng
|
TCVN 8257-3:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn
|
TCVN 8257-4:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định kháng nhổ đinh
|
TCVN 8257-5:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm
|
TCVN 8257-6:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ hút nước
|
TCVN 8257-7:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ hấp thụ nước bề mặt
|
TCVN 8257-8:2009
|
Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ thẩm thấu hơi nước
|
TCVN 8654:2011
|
Thạch cao và sản phẩm thạch cao. Phương pháp xác định hàm lượng nước liên kết và hàm lượng sunfua trioxit tổng số
|
VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT
|
TCVN 8055-1:2009
|
Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 1:Xác định kích thước
|
TCVN 8055-2:2009
|
Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 2:Xác định khối lượng thể tích
|
TCVN 8055-3:2009
|
Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 3:Xác định nhiệt độ co nóng
|
TẤM XI MĂNG SỢI
|
TCVN 8259-1:2009
|
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước, độ thẳng cạnh và độ vuông góc
|
TCVN 8259-2:2009
|
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn
|
TCVN 8259-3:2009
|
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định khối lượng thể tích biểu kiến
|
TCVN 8259-4:2009
|
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ co dãn ẩm
|
TCVN 8259-5:2009
|
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh
|
TCVN 8259-6:2009
|
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khả năng chống thấm nước
|
TCVN 8259-7:2009
|
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền nước nóng
|
TCVN 8259-8:2009
|
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ bền băng giá
|
TCVN 8259-9:2009
|
Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định độ bền mưa - nắng
|
VẬT LIỆU CHỊU LỬA
|
TCVN 6530-1:1999
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
|
TCVN 6530-2:1999
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định khối lượng riêng
|
TCVN 6530-3:1999
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến và độ xốp thực
|
TCVN 6530-4:1999
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ chịu lửa
|
TCVN 6530-5:1999
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ co, nở phụ sau khi nung
|
TCVN 6530-6:1999
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng
|
TCVN 6530-7:2000
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền sốc nhiệt
|
TCVN 6530-8:2003
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ bền xỉ
|
TCVN 6530-9:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng (hình chữ thập)
|
TCVN 6530-10:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định độ bền uốn ở nhiệt độ cao
|
TCVN 6530-11:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ chịu mài mòn ở nhiệt độ thường
|
TCVN 6530-12:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định khối lượng thể tích vật liệu dạng hạt
|
TCVN 6530-13:2008
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định độ bền ôxy hoá của vật liệu chịu lửa chứa cacbon
|
TCVN 6533:1999
|
Vật liệu chịu lửa alumosilicat. Phương pháp phân tích hoá học
|
TCVN 6819:2001
|
Vật liệu chịu lửa chứa crôm. Phương pháp phân tích hoá học
|
TCVN 7190-1:2002
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp lẫy mẫu. Phần 1: Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm không định hình
|
TCVN 7190-2:2002
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp lẫy mẫu. Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình
|
TCVN 7638:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Xác định hàm lượng zircon dioxit
|
TCVN 7706:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Xác định hàm lượng phospho pentoxit
|
TCVN 7707:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Xác định hàm lượng titan dioxit
|
TCVN 7890:2008
|
Vật liệu chịu lửa kiềm tính. Phương pháp xác định hàm lượng magiê oxit (MgO)
|
TCVN 7891:2008
|
Vật liệu chịu lửa kiềm tính. Spinel. Phương pháp xác định hàm lượng SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO
|
TCVN 7948:2008
|
Vật liệu chịu lửa manhêdi. Cacbon. Phương pháp xác định hàm lượng cacbon tổng
|
TCVN 7949-1:2008
|
Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
|
TCVN 7949-2:2008
|
Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định khối lượng thể tích và độ xốp thực
|
THỬ NGHIỆM CHỊU LỬA
|
TCVN 9311-1:2012
(ISO 834-1:1999)
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 9311-3:2012
(ISO/TR 834-3:1994)
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng
- Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm
|
TCVN 9311-4:2012
(ISO 834-4:2000)
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng
- Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải
|
TCVN 9311-5:2012
(ISO 834-5:2000)
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng
- Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải
|
TCVN 9311-6:2012
(ISO 834-6: 2000)
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng
- Phần 6 : Các yêu cầu riêng đối với dầm
|
TCVN 9311-7:2012
(ISO 834-7:2000)
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng
- Phần 7 : Các yêu cầu riêng đối với cột
|
TCVN 9311-8 : 2012
(ISO 834-8:2000)
|
Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng
- Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải
|
TCVN 9383:2012
|
Thử nghiệm khả năng chịu lửa - Cửa đi và cửa chắn ngăn cháy
|
HỆ THỐNG SPRINKLER TỰ ĐỘNG
|
TCVN 6305-1:2007
(ISO 06182-1:2004)
|
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler
|
TCVN 6305-2:2007
(ISO 06182-2:2005)
|
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động kiểu ướt, bình làm trễ và chuông nước
|
TCVN 6305-3:2007
(ISO 06182-3:2005)
|
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 3: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van ống khô
|
TCVN 6305-4:1997
(ISO 6182-4:1993)
|
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động. Phần 4: Yêu cầu và phương pháp thử đối với cơ cấu mở nhanh
|
TCVN 6305-5:2009
(ISO 6182-5:2006)
|
Phòng cháy và chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động. Phần 5: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van tràn.
|
TCVN 6305-6:2013
|
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 6: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van một chiều
|
TCVN 6305-8:2013
|
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 8: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động khô tác động trước
|
TCVN 6305-9:2013
|
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 9: Yêu cầu và phương pháp thử đối với đầu phun sương
|
TCVN 6305-10:2013
|
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 10: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler trong nhà
|
TCVN 6305-12:2013
|
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 12: Yêu cầu và phương pháp thử đối với các chi tiết có rãnh ở đầu mút dùng cho hệ thống đường ống thép
|
LỚP PHỦ MẶT KẾT CẤU
|
TCVN 9349:2012
|
Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng – Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền
|
HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG
|
TCVN 7952-1:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ nhớt
|
TCVN 7952-2:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ chảy sệ
|
TCVN 7952-3:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ thời gian tạo gel
|
TCVN 7952-4:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định cường độ dính kết
|
TCVN 7952-5:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ hấp thụ nước
|
TCVN 7952-6:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng uốn
|
TCVN 7952-7:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định khả năng thích ứng nhiệt
|
TCVN 7952-8:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số co ngót sau khi đóng rắn
|
TCVN 7952-9:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định cường độ chịu nén và mô đun đàn hồi khi nén ở điểm chảy
|
TCVN 7952-10:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ chịu kéo và độ giãn dài khi đứt
|
TCVN 7952-11:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định cường độ liên kết
|
TẤM LỢP BITUM
|
TCVN 8052-2:2009
|
Tấm lợp bitum dạng sóng. Phần 2: Phương pháp thử
|
KÍNH XÂY DỰNG
|
TCVN 7219:2002
|
Kính tấm xây dựng – Phương pháp thử
|
TCVN 7368:2013
|
Kính xây dựng – Kính dán an toàn nhiều lớp – Phương pháp thử độ bền va đập.
|
TCVN 8261:2009
|
Kính xây dựng. Phương pháp thử. Xác định ứng suất bề mặt và ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không phá hủy sản phẩm
|
TCVN 9502:2013
|
Kính xây dựng - Xác định hệ số truyền nhiệt (Giá trị U) - Phương pháp tính
|
TCVN 9808:2013
|
Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp
|
TCVN 10760:2015
|
Kính phẳng tôi hóa - Phân loại và phương pháp thửm
|
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
|
TCVN 8220:2009
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ dày danh định
|
TCVN 8221:2009
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích
|
TCVN 8222:2009
|
Vải địa kỹ thuật. Quy định chung về lấy mẫu, thử mẫu và xử lý thống kê
|
TCVN 8482:2010
|
Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khả năng chịu tia cực tím, nhiệt độ và độ ẩm
|
TCVN 8483:2010
|
Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dẫn nước
|
TCVN 8484:2010
|
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định sức bền kháng thủng bằng pháp thử rơi côn
|
TCVN 8485:2010
|
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài
|
TCVN 8486:2010
|
Vải địa kỹ thuật − Phương pháp xác định kích thước lỗ lọc bằng phép thử sàng ướt
|
TCVN 8487:2010
|
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định độ thấm xuyên
|
TCVN 8871-1:2011
|
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định lực kéo giật và độ giãn dài kéo giật
|
TCVN 8871-2:2011
|
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định lực xé rách hình thang
|
TCVN 8871-3:2011
|
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định lực xuyên thủng CBR
|
TCVN 8871-4:2011
|
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định lực kháng xuyên thủng thanh
|
TCVN 8871-5:2011
|
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định áp lực kháng bục
|
TCVN 8871-6:2011
|
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô
|
TCVN 9138:2012
|
Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định cường độ chịu kéo của mối nối
|
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM
|
TCVN 9067-1:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định tải trọng kéo đứt và độ dãn dài khi đứt
|
TCVN 9067-2:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền chọc thủng động
|
TCVN 9067-3:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền nhiệt
|
TCVN 9067-4:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh
|
TCVN 9409-1:2014
|
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ dày
|
TCVN 9409-2:2014
|
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ bền bóc tách của mối dán
|
TCVN 9409-3:2014
|
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định tỷ lệ thay đổi khối lượng ở 700 C
|
TCVN 9409-4:2014
|
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền trong môi trường vi sinh
|
TCVN 9409-5:2014
|
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền trong môi trường hóa chất
|
SILICON XẢM KHE CHO KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
TCVN 8267-1:2009
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ chẩy
|
TCVN 8267-2:2009
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định khả năng đùn chẩy
|
TCVN 8267-3:2009
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ cứng Shore A
|
TCVN 8267-4:2009
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến sự tổn hao khối lượng, tạo vết nứt và phấn hóa
|
TCVN 8267-5:2009
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định thời gian không dính bề mặt
|
TCVN 8267-6:2009
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định cường độ bám dính
|
SƠN VÀ VÉC NI
|
TCVN 2090:2007
|
Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
|
TCVN 2091:2008
|
Sơn, vecni và mực in - Xác định độ nghiền mịn
|
TCVN 2092:2013
|
Sơn và vecni - Xác định thời gian chảy bằng phễu chảy
|
TCVN 2093:1993
|
Sơn - Phương pháp xác định chất rắn và chất tạo màng
|
TCVN 2094:1993
|
Sơn - Phương pháp gia công màng sơn
|
TCVN 2095:1993
|
Sơn - Phương pháp xác định độ phủ
|
TCVN 2096-1:2015
|
Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô - Phần 1: Xác định trạng thái khô hoàn toàn và thời gian khô hoàn toàn
|
TCVN 2096-2:2015
|
Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô - Phần 2: Thử nghiệm áp lực đối với khả năng xếp chồng
|
TCVN 2096-3:2015
|
Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô - Phần 3: Xác định thời gian khô bề mặt dùng hạt ballotini
|
TCVN 2096-4:2015
|
Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô - Phần 4: Phép thử dùng máy ghi cơ học
|
TCVN 2096-5:2015
|
Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô - Phần 5: Phép thử Bandow-Wolff cải biến
|
TCVN 2096-6:2015
|
Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô - Phần 6: Xác định trạng thái không vết
|
TCVN 2097:1993
|
Sơn - Phương pháp cắt xác định độ bám dính của màng
|
TCVN 2098:2007
|
Sơn và vecni - Phép thử dao động tắt dần của con lắc
|
TCVN 2099:2013
|
Sơn và vecni - Phép thử uốn (trục hình trụ)
|
TCVN 2100-1:2013
|
Sơn và vecni - Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) - Phần 1: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích lớn
|
TCVN 2100-2:2007
|
Sơn và vecni - Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) - Phần 2: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ
|
TCVN 2101:2008
|
Sơn và véc ni - Xác định độ bóng phản quang của màng sơn không chứa kim loại ở góc 20o, 60o và 85o
|
TCVN 2102:2008
|
Sơn và véc ni - Phương pháp xác định màu sắc theo phương pháp so sánh trực quan
|
TCVN 5668:1993
|
Sơn, véc ni và nguyên liệu của chúng. Nhiệt độ và độ ẩm để điều hoà và thử nghiệm
|
TCVN 5669:2013
|
Sơn và vecni - Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử
|
TCVN 5670:2007
|
Sơn và vecni - Tấm chuẩn để thử
|
TCVN 8789:2011
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 9277:2012
|
Sơn và vecni – Phương pháp thử thời tiết nhân tạo – Thử nghiệm dưới đèn huỳnh quang tử ngoại và nước
|
TCVN 9760:2013
|
Sơn và vecni – Xác định độ dày màng
|
TCVN 9761:2013
|
Sơn và vecni – Sự phong hóa tự nhiên của lớp phủ - Phơi mẫu và đánh giá
|
TCVN 9762:2013
|
Sơn và vecni – Xác định ảnh hưởng của nhiệt
|
TCVN 10369:2014
|
Sơn và véc ni – Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) trong sơn nhũ tương có hàm lượng VOC thấp
|
TCVN 10370-1:2014
|
Sơn và véc ni – Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi – Phần 1: Phương pháp hiệu số
|
TCVN 10370-2:2014
|
Sơn và véc ni - Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi. Phần 2 - Phương pháp sắc ký khí
|
TCVN 10671:2015
|
Sơn và vecni - Phép thử độ sâu ấn lõm
|
TCVN 10833:2015
|
Bột kẽm sử dụng trong sơn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
SƠN TƯỜNG DẠNG NHŨ TƯƠNG
|
TCVN 8653-1:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định trạng thái sơn trong thùng chứa, đặc tính thi công, độ ổn định ở nhiệt độ thấp và ngoại quan màng sơn
|
TCVN 8653-2:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền nước của màng sơn
|
TCVN 8653-3:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền kiềm của màng sơn
|
TCVN 8653-4:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn
|
TCVN 8653-5:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
|
TCVN 9405:2012
|
Sơn tường - Sơn nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn
|
TCVN 9406:2012
|
Sơn – Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày màng sơn khô
|
VỮA BỀN HÓA GỐC POLYME
|
TCVN 9080-1:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ bền kéo
|
TCVN 9080-2:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền nén
|
TCVN 9080-3:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bám dính
|
TCVN 9080-4:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định thời gian công tác, thời gian đóng rắn ban đầu và thời gian đóng rắn đủ cường độ sử dụng
|
TCVN 9080-5:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ co và hệ số dãn nở nhiệt
|
TCVN 9080-6:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ hấp thụ nước
|
TCVN 9080-7:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền hóa
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
TCVN 8817-2:2011
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ nhớt Saybolt Furol
|
TCVN 8817-3:2011
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lắng và độ ổn định lưu trữ
|
TCVN 8817-4:2011
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định lượng hạt quá cỡ (Thử nghiệm sàng)
|
TCVN 8817-5:2011
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định diện tích hạt
|
TCVN 8817-6:2011
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ khử nhũ
|
TCVN 8817-7:2011
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 7: Thử nghiệm trộn với vi măng
|
TCVN 8817-8:2011
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ dính bám và tính chịu nước
|
TCVN 8817-9:2011
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 9: Thử nghiệm chưng cất
|
TCVN 8817-10:2011
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 10: Thử nghiệm bay hơi
|
TCVN 8817-11:2011
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 11: Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách nhanh
|
TCVN 8817-12:2011
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 12: Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách chậm
|
TCVN 8817-13:2011
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định khả năng trộn lẫn với nước
|
TCVN 8817-14:2011
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khối lượng thể tích
|
TCVN 8817-15:2011
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định độ dính bám với cốt liệu tại hiện trường
|
TCVN 8818-2:2011
|
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 2: Thử nghiệm xác định nhiệt độ bắt lửa
|
TCVN 8818-3:2011
|
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 3: Thử nghiệm xác định hàm lượng nước
|
TCVN 8818-4:2011
|
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 4: Thử nghiệm chưng cất
|
TCVN 8818-5:2011
|
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 5: Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối (sử dụng nhớt kế mao dẫn chân không)
|
TCVN 8821:2011
|
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường
|
TCVN 8860-1:2011
|
Bê tông nhựa – Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall
|
TCVN 8860-2:2011
|
Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm
|
TCVN 8860-3:2011
|
Bê tông nhựa – Phương pháp thử. Phần 3: Xác định thành phần hạt
|
TCVN 8860-4:2011
|
Bê tông nhựa – Phương pháp thử. Phần 4: Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời
|
TCVN 8860-5:2011
|
Bê tông nhựa – Phương pháp thử. Phần 5: Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén
|
TCVN 8860-6:2011
|
Bê tông nhựa – Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ chảy nhựa
|
TCVN 8860-7:2011
|
Bê tông nhựa – Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát
|
TCVN 8860-8:2011
|
Bê tông nhựa – Phương pháp thử . Phần 8: Xác định hệ số độ chặt lu lèn
|
TCVN 8860-9:2011
|
Bê tông nhựa – Phương pháp thử. Phần 9: Xác định độ rỗng dư
|
TCVN 8860-10:2011
|
Bê tông nhựa – Phương pháp thử. Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu
|
TCVN 8860-11:2011
|
Bê tông nhựa – Phương pháp thử . Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa
|
TCVN 8860-12:2011
|
Bê tông nhựa – Phương pháp thử . Phần 12: Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa
|
TCVN 8861:2011
|
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng
|
TCVN 8862:2011
|
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính
|
TCVN 8864:2011
|
Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét
|
TCVN 8865:2011
|
Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
|
TCVN 8866:2011
|
Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm
|
TCVN 8867:2011
|
Áo đường mềm – Xác định mođun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkeman
|
TCVN 9273:2012
|
Phương tiện đường sắt đô thị khổ đường 1435 mm – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử
|
TCVN 9274:2012
|
Sơn tín hiệu giao thông – Phương pháp đo hệ số phát sáng dưới ánh sáng khuyếch tán bằng phản xạ kế cầm tay
|
TCVN 9275:2012
|
Màng biển báo phản quang – Phương pháp xác định hệ số phản quang dùng cấu hình đồng phẳng
|
TCVN 9843:2013
|
Xác định mô đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất kết dính vô cơ trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 9880:2013
|
Sơn tín hiệu giao thông – Bi thủy tinh dùng cho vạch kẻ đường – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 10308:2014
|
Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|