Ký hiệu
Tiêu chuẩn
|
Tên tiêu chuẩn
|
TCVN 185:1986
|
Hệ thống tài liệu thiết kế. Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện, thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng.
|
TCVN 3986:1985
|
Ký hiệu chữ trong xây dựng
|
TCVN 3987:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Quy tắc sửa đổi hồ sơ thi công
|
TCVN 3988:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng hồ sơ
|
TCVN 3989:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Cấp nước và thoát nước – Mạng lưới bên ngoài – Bản vẽ thi công
|
TCVN 3990:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng
|
TCVN 4036:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh
|
TCVN 4283:1986
|
Hệ thống tài liệu thiết kế - Bản vẽ sửa chữa.
|
TCVN 4318:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Sưởi, thông gió – Bản vẽ thi công
|
TCVN 4455:1987
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc ghi kích thước, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ
|
TCVN 4607:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu quy ước trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình
|
TCVN 4608:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng
|
TCVN 4609:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Đồ dùng trong nhà.Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà
|
TCVN 4610:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu gỗ - Ký hiệu quy ước và thể hiện trên bản vẽ
|
TCVN 4611:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kí hiệu quy ước cho thiết bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp.
|
TCVN 4613:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu thép – Ký hiệu quy ước trên bản vẽ
|
TCVN 4614:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu quy ước các bộ phận cấu tạo ngôi nhà
|
TCVN 4615:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu quy ước trang thiết bị vệ sinh
|
TCVN 5422:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu đường ống
|
TCVN 5570:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu đường trục và đường nét trong bản vẽ
|
TCVN 5571:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Bản vẽ xây dựng – Khung tên
|
TCVN 5572:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Bản vẽ thi công
|
TCVN 5671:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Hồ sơ thiết kế kiến trúc
|
TCVN 5672:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Hồ sơ thi công – Yêu cầu chung
|
TCVN 5673:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Cấp thoát nước bên trong – Hồ sơ bản vẽ thi công
|
TCVN 5681:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Chiếu sáng ngoài nhà – Bản vẽ thi công
|
TCVN 5686:2012
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Các cấu kiện xây dựng – Ký hiệu quy ước chung
|
TCVN 5889:1995
|
Bản vẽ kết cấu kim loại
|
TCVN 5895:2012
(ISO 8560:1986)
|
Bản vẽ kỹ thuật – Bản vẽ xây dựng – Thể hiện các kích thước mô đun, đường và lưới mô đun
|
TCVN 5896:2012
(ISO 9431:1990)
|
Bản vẽ xây dựng – Bố trí hình vẽ, chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ
|
TCVN 5897:1995
|
Bản vẽ kỹ thuật – bản vẽ xây dựng – cách ký hiệu các công trình và bộ phận công trình. Ký hiệu các phòng và các diện tích khác
|
TCVN 5898:1995
|
Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng. Bản thống kê cốt thép.
|
TCVN 6003-1:2012
(ISO 4157-1:1998)
|
Bản vẽ xây dựng – Hệ thống ký hiệu. Phần 1: Nhà và các bộ phận của nhà
|
TCVN 6003-2:2012
(ISO 4157-2:1998)
|
Bản vẽ xây dựng – Hệ thống ký hiệu.
Phần 2: Tên phòng và số phòng
|
TCVN 6037:1995
|
Hệ thồng tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh.
|
TCVN 6077:2012
|
Bản vẽ nhà và công trình dân dụng – Ký hiệu quy ước các trang thiết bị kỹ thuật
|
TCVN 6078:2012
(ISO 4172:1991)
|
Bản vẽ kỹ thuật – Bản vẽ xây dựng – Bản vẽ lắp ghép kết cấu chế tạo sẵn
|
TCVN 6079:1995
|
Bản vẽ xây dựng và kiến trúc Cách trình bày bản vẽ - Tỉ lệ
|
TCVN 6080:2012
(ISO 2594:1972)
|
Bản vẽ xây dựng – Phương pháp chiếu
|
TCVN 6081:1995
|
Thể hiện các tiết diện mặt cắt và mặt nhìn
|
TCVN 6082:1995
|
Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc - Từ vựng
|
TCVN 6083:2012
(ISO 7519:1991)
|
Bản vẽ kỹ thuật – Bản vẽ xây dựng – Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép
|
TCVN 6084:2012
(ISO 3766:2003)
|
Bản vẽ xây dựng – Thể hiện cốt thép bê tông
|
TCVN 6085:2012
(ISO 7437:1990)
|
Bản vẽ kỹ thuật – Bản vẽ xây dựng – Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế tạo sẵn
|
TCVN 7286:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật – Tỷ lệ
|
TCVN 7287:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật – Chú dẫn phần tử
|
TCVN 9256:2012
|
Lập hồ sơ kỹ thuật. Từ vựng. Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật. Thuật ngữ chung và các loại bản vẽ
|
TCVN 9260:2012
(ISO 6284 : 1996)
|
Bản vẽ xây dựng – Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn
|
TCXD 212:1998
|
Bản vẽ xây dựng – Cách vẽ kiến trúc phong cảnh.
|
TCXD 223:1998
|
Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung để thể hiện.
|
TCXD 340:2005
|
Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật - Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ
|
TCXDVN 214:2001
|
Bản vẽ kỹ thuật – Hệ thống ghi mã và trích dẫn cho bản vẽ xây dựng và các tài liệu có liên quan
|