Là một không gian khép kín giới hạn bởi hai hay nhiều cửa đi đặt giữa hai hay nhiều phòng (ví dụ giữa các phòng có độ sạch khác nhau) nhằm mục đích kiểm soát luồng không khí lưu thông giữa các phòng.
Là một không gian khép kín giới hạn bởi hai hay nhiều cửa đi đặt giữa hai hay nhiều phòng (ví dụ giữa các phòng có độ sạch khác nhau) nhằm mục đích kiểm soát luồng không khí lưu thông giữa các phòng.
Chốt gió có thể thiết kế dùng cho người hoặc cho vật liệu, trong trường hợp dùng cho vật liệu chốt gió còn được gọi là “lối trung chuyển”. Chốt gió cũng được dùng làm “tiền phòng” cho một phòng sạch, nơi các vật liệu vô khuẩn được xử lý.
An enclose space with two or more doors, which is interposed between two or more rooms (e.g. of different class of cleanliness) for the purpose of controlling the air flow between those rooms when they need to be entered.
An airlock may be designed for and used by either people or materials; in the later case it can be termed a “pass through hatch”. An airlock can also be the “anteroom” to a clean room in which sterile goods are handled.
WHO Quality Assurance of Pharmaceuticals, Vol. 2, 1999
2. Chốt gió ( Airlock)
Là một không gian khép kín được giới hạn bởi hai hay nhiều cửa đi, đặt giữa hai hay nhiều phòng, ví dụ giữa các vùng có độ sạch khác nhau, nhằm mục đích kiểm soát luồng không khí lưu thông giữa các phòng này. Chốt gió được thiết kế hoặc để dùng cho người hoặc cho vật liệu và/hoặc thiết bị (PAL: chốt gió dùng cho người, MAL: chốt gió dùng cho vật phẩm)
An enclosed space with two or more doors, which is interpose between two or more rooms, e.g. of differing classes of cleanliness, for the purpose of controlling the airflow between those rooms when they need to be entered. An airlock is designed for use either by people or for goods and/or equipment (PAL: personnel airlock, MAL: Material airlock).
ASEAN Good Manufacturing Practice Guidelines, 3rd Ed. 1997, Nha xuat ban y hoc, Hanoi, 1997