Ký hiệu
Tiêu chuẩn
|
Tên Tiêu chuẩn
|
CẤP THOÁT NƯỚC
|
TCVN 4037:2012
|
Cấp nước. Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 4038:2012
|
Thoát nước. Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 4474:1987
|
Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4513:1988
|
Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 7957:2008
|
Thoát nước. Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 33:2006
|
Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế
|
CẤP ĐIỆN - CHIẾU SÁNG – LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN
|
TCVN 2546:1978
|
Bảng điện chiếu sáng dùng cho nhà ở. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 3257:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may công nghiệp
|
TCVN 3258:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu
|
TCVN 3743:1983
|
Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp
|
TCVN 4213:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su
|
TCVN 5334:2007
|
Thiết bị điện kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Yêu cầu an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng
|
TCVN 7447-1:2010
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa
|
TCVN 7447-4-41:2010
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 4-41: Bảo vệ an toàn- Bảo vệ chống điện giật
|
TCVN 7447-4-42:2005
|
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà- Phần 4-42: Bảo vệ an toàn- Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt
|
TCVN 7447-4-43:2010
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 4-43: Bảo vệ an toàn- Bảo vệ chống quá dòng
|
TCVN 7447-4-44:2010
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 4-44: Bảo vệ an toàn- Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ
|
TCVN 7447-5-51:2010
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện- Quy tắc chung
|
TCVN 7447-5-52:2010
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-52: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Hệ thống đi dây
|
TCVN 7447-5-53:2005
|
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà- Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Cách ly, đóng cắt và điều khiển
|
TCVN 7447-5-54:2005
|
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà- Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện- Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ
|
TCVN 7447-5-55-2010
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Các thiết bị khác
|
TCVN 7447-5-56:2011
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-56: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Dịch vụ an toàn
|
TCVN 7447-6:2011
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 6: Kiểm tra xác nhận
|
TCVN 7447-7-701: 2011
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7-701: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen
|
TCVN 7447-7-710:2006
(IEC 60364-7-710:2002)
|
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà - Phần 7 - 710: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Khu vực y tế.
|
TCVN 7447-7-714: 2011
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7-714: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Hệ thống lắp đặt dùng cho chiếu sáng bên ngoài
|
TCVN 7447-7-715: 2011
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7- 715: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Hệ thống lắp đặt dùng cho chiếu sáng bằng điện áp cực thấp
|
TCVN 7447-7-717: 2011
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7- 717: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Các khối di động hoặc vận chuyển được
|
TCVN 7447-7-729: 2011
|
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 7-729: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Lối đi dùng cho vận hành hoặc bảo dưỡng
|
TCVN 7722-1:2009
|
Đèn điện. Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm
|
TCVN 7722-2-2:2007
|
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 2: Đèn điện lắp chìm
|
TCVN 7722-2-3:2007
|
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố
|
TCVN 7722-2-5:2007
|
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 5: Đèn pha
|
TCVN 7722-2-6:2009
|
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 6: Đèn điện có biến áp hoặc bộ chuyển đổi lắp sẵn dùng cho bóng đèn sợi đốt.
|
TCVN 9206:2012
|
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9207:2012
|
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9208:2012
|
Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp
|
TCVN 9358:2012
|
Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung
|
TCXD 16:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng
|
TCXD 29:1991
|
Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng – Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 259:2001
|
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị
|
TCXDVN 333:2005
|
Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
|
PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ
|
TCVN 2622:1995
|
Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 3254:1989
|
An toàn cháy – Yêu cầu chung
|
TCVN 3255:1986
|
An toàn nổ - Yêu cầu chung
|
TCVN 3391:2012
|
Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng- Thuật ngữ- Định nghĩa
|
TCVN 3890:2009
|
Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình- Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng
|
TCVN 3991:1985
|
Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng- Thuật ngữ- Định nghĩa
|
TCVN 4878:2009
|
Phân loại cháy
|
TCVN 4879:1989
|
Phòng cháy - Dấu hiệu an toàn
|
TCVN 5040:1990
|
Thiết bị phòng cháy và chữa cháy- Ký hiệu hình vẽ dùng trên sơ đồ phòng cháy- Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 5279:1990
|
An toàn cháy nổ - Bụi cháy – Yêu cầu chung
|
TCVN 5303:1990
|
An toàn cháy – Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 5314:2001
|
Công trình biển di động. Qui phạm phân cấp và chế tạo. Phòng và chữa cháy.
|
TCVN 5684:2003
|
An toàn cháy các công trình dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Yêu cầu chung
|
TCVN 5738:2001
|
Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 5760:1993
|
Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng
|
TCVN 6100:1996
|
Phòng cháy chữa cháy . Chất chữa cháy- Cacbon điôxit
|
TCVN 6101:1996
|
Thiết bị chữa cháy- Hệ thống chữa cháy cacbon dioxit – Thiết kế và lắp đặt
|
TCVN 6102:1996
|
Phòng cháy chữa cháy. Chất chữa cháy. Bột
|
TCVN 6103:1996
|
Phòng cháy chữa cháy - Thuật ngữ - Khống chế khói
|
TCVN 6160:1996
|
Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 6161:1996
|
Phòng cháy chữa cháy - Chợ và trung tâm thương mại - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 6379:1998
|
Thiết bị chữa cháy- Trụ nước chữa cháy- Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7161-1:2009
(ISO 14520-1:2006)
|
Hệ thống chữa cháy bằng khí- Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống- P1-Yêu cầu chung
|
TCVN 7161-9:2009
(ISO 14520-9-2006)
|
Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống; Phần 9: Khí chữa cháy HFC 227ea
|
TCVN 7161-13:2009
(ISO 14520-13:2005)
|
Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống; Phần 13: Khí chữa cháy IG – 100
|
TCVN 7026:2013
|
Chữa cháy. Bình chữa cháy xách tay. Tính năng và cấu tạo
|
TCVN 7027:2013
|
Chữa cháy. Bình chữa cháy có bánh xe. Tính năng và cấu tạo
|
TCVN 7336:2003
|
Phòng cháy chữa cháy- Hệ thống sprinkler tự động- Yêu cầu thiết kế và lắp đặt
|
TCVN 7435-1:2004
(ISO 11602-1)
|
Phòng cháy chữa cháy- Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy- P1- Lựa chọn và bố trí
|
TCVN 7435-2:2004
(ISO 11602-2)
|
Phòng cháy chữa cháy- Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy- P2- Kiểm tra và bảo dưỡng
|
TCVN 7568-1:2006 (ISO 7240-1:2005)
|
Hệ thống báo cháy - Phần 1: Quy định chung và định nghĩa
|
TCVN 7568-2:2013
|
Hệ thống báo cháy. Phần 2: Trung tâm báo cháy
|
TCVN 7568-4:2013
|
Hệ thống báo cháy. Phần 4: Thiết bị cấp nguồn
|
TCVN 7568-5:2013
|
Hệ thống báo cháy. Phần 5: Đầu báo cháy nhiệt kiểu điểm
|
TCVN 7568-6:2013
|
Hệ thống báo cháy. Phần 6 : Đầu báo cháy khí cac bon monoxit dùng pin điện hóa
|
TCVN 9310-3: 2012
(ISO 8421-3:1989)
|
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy
|
TCVN 9310-4: 2012
(ISO 8421-4:1990)
|
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 4: Thiết bị chữa cháy
|
TCVN 9310-8: 2012
(ISO 8421-8:1990)
|
Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
|
TCXD 218:1998
|
Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy- Quy định chung
|
TCN 48:1996
|
Phòng cháy chữa cháy doanh nghiệp thương mại và dịch vụ - Những quy định chung
|
TCN 58:1997
|
Phòng cháy chữa cháy chợ và trung tâm thương mại – Yêu cầu an toàn trong khai thác
|
CHỐNG SÉT
|
TCVN 8071:2009
|
Công trình viễn thông. Quy tắc thực hành chống sét và tiếp đất
|
TCVN 9385:2012
|
Chống sét cho các công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống
|
TCVN 9888-1:2013
|
Bảo vệ chống sét - Phần 1: Nguyên tắc chung
|
TCVN 9888-2:2013
|
Bảo vệ chống sét - Phần 2: Quản lý rủi ro
|
TCVN 9888-3:2013
|
Bảo vệ chống sét - Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng
|
TCVN 9888-4:2013
|
Bảo vệ chống sét - Phần 4: Hệ thống điện và điện tử bên trong các kết cấu
|
THÔNG GIÓ - ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
|
TCVN 4605:1988
|
Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 5687:2010
|
Thông gió, điều hòa không khí. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 7830:2012
|
Máy điều hòa không khí không ống gió. Hiệu suất năng lượng
|
TCVN 7831:2012
|
Máy điều hòa không khí không ống gió. Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
|
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG)
|
TCVN 6304:1997
|
Chai chứa khí đốt hóa lỏng – Yêu cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển
|
TCVN 6485:1999
|
Khí đốt hóa lỏng (LPG) – Nạp khí vào chai có dung tích đến 150 lít – Yêu cầu an toàn
|
TCVN 6486:2008
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Tồn chứa dưới áp suất. Yêu cầu về thiết kế và vị trí lắp đặt
|
TCVN 7441:2004
|
Hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) tại nơi tiêu thụ. Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và vận hành
|
TCVN 7567:2006
|
Khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Quy tắc giao nhận
|
TCXDVN 377:2006
|
Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở- Tiêu chuẩn thiết kế
|
KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG)
|
TCVN 8610:2010
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Tính chất chung của LNG
|
TCVN 8611:2010
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống thiết bị và lắp đặt. Thiết kế hệ thống trên bờ.
|
TCVN 8612:2010
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập
|
TCVN 8613:2010
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Quy trình giao nhận sản phẩm
|
TCVN 8614:2010
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Thử nghiệm tính tương thích của các loại vòng đệm được thiết kế cho đấu nối bằng mặt bích trên đường ống LNG.
|
TCVN 8616:2010
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và vận chuyển
|
TCVN 8617:2010
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Hệ thống nhiên liệu trên phương tiện giao thông
|
TCVN 8618:2010
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống phân phối và đo lường LNG cho phương tiện giao thông đường bộ - Xe tải và xe khách
|
ĐƯỜNG ỐNG KHÍ Y TẾ
|
TCVN 8022-1:2009
|
Hệ thống đường ống khí y tế. Phần 1: Hệ thống đường ống cho khí nén y tế và chân không
|
TCVN 8022-2:2009
|
Hệ thống đường ống khí y tế. Phần 2: Hệ thống xử lý thải khí gây mê
|
MẠNG VIỄN THÔNG
|
TCVN 8238:2009
|
Mạng viễn thông. Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt
|
TCVN 8665:2011
|
Sợi quang dùng cho mạng viễn thông. Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCVN 8696:2011
|
Mạng viễn thông. Cáp sợi quang vào nhà thuê bao. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8697:2011
|
Mạng viễn thông. Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8699:2011
|
Mạng viễn thông. Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8700:2011
|
Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn thông. Yêu cầu kỹ thuật
|
KỸ THUẬT ÂM THANH
|
TCVN 4510:1988
|
Studio âm thanh - Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc
|
TCVN 4511:1988
|
Studio âm thanh - Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng
|
CÁCH NHIỆT
|
TCVN 9312:2012
|
Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu - Từ vựng
|
TCVN 9313:2012
|
Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa
|
TCXDVN 298:2003
|
Cấu kiện và các bộ phận của công trình- Nhiệt trở và độ truyền nhiệt - Phương pháp tính toán
|
CÁCH ÂM - CHỐNG ỒN
|
TCVN 3985:1999
|
Âm học. Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc
|
TCVN 4923:1989
|
Phương tiện và phương pháp chống ồn – Phân loại
|
TCVN 5136:1990
|
Tiếng ồn. Các phương pháp đo. Yêu cầu chung
|
TCVN 5949:1998
|
Âm học. Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư. Mức ồn tối đa cho phép
|
TCVN 7192-1:2002
(ISO 717-1:1996)
|
Âm học. Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng. Phần 1: Cách âm không khí
|
TCVN 7192-2:2002/ SĐ1:2008
|
Âm học. Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng. Phần 2: Cách âm va chạm
|
TCVN 7878-1:2008
|
Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường. Phần 1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá
|
TCVN 7878-2:2010
|
Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường. Phần 2: Xác định mức tiếng ồn môi trường
|
TCVN 8018:2008
|
Âm học. Quy trình thiết kế kiểm soát tiếng ồn cho nhà máy hở
|
TCVN 8777:2011
|
Âm học. Hướng dẫn kiểm soát tiếng ồn trong công sở và phòng làm việc bằng màn chắn âm
|
TCXD 126:1984
|
Mức ồn cho phép trong nhà ở - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXD 150:1986
|
Thiết kế chống ồn cho nhà ở
|
TCXDVN 175:2005
|
Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
|