Ký hiệu
Tiêu chuẩn
|
Tên Tiêu chuẩn
|
TCVN 4116:1985
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4118:2012
|
Công trình thủy lợi - Hệ thống tưới tiêu - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 4253:2012
|
Công trình thủy lợi - Nền các công trình thủy công - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 5569:1991
|
Dòng nước. Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 8213:2009
|
Tính toán và đánh giá hiệu quả kinh tế dự án thủy lợi phục vụ tưới, tiêu
|
TCVN 8214:2009
|
Thí nghiệm mô hình thủy lực công trình thủy lợi, thủy điện
|
TCVN 8215:2009
|
Công trình thủy lợi. Các quy định chủ yếu về thiết kế bố trí thiết bị quan trắc cụm công trình đầu mối
|
TCVN 8216:2009
|
Thiết kế đập đất đầm nén
|
TCVN 8217:2009
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phân loại
|
TCVN 8218:2009
|
Bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8219:2009
|
Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công. Phương pháp thử
|
TCVN 8223:2009
|
Công trình thủy lợi. Các quy định chủ yếu về đo địa hình, xác định tim kênh và công trình trên kênh
|
TCVN 8224:2009
|
Công trình thủy lợi. Các quy định chủ yếu về lưới khống chế mặt bằng địa hình
|
TCVN 8225:2009
|
Công trình thủy lợi. Các quy định chủ yếu về lưới khống chế cao độ địa hình
|
TCVN 8226:2009
|
Công trình thủy lợi. Các quy định chủ yếu về khảo sát mặt cắt và bình đồ địa hình các tỷ lệ từ 1/200 đến 1/5000
|
TCVN 8227:2009
|
Mối gây hại công trình đê, đập. Định loại, xác định đặc điểm sinh học, sinh thái học và đánh giá mức độ gây hại
|
TCVN 8228:2009
|
Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8297:2009
|
Công trình thủy lợi. Đập đất. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công bằng phương pháp đầm nén
|
TCVN 8298:2009
|
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép
|
TCVN 8299:2009
|
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế cửa van, khe van bằng thép
|
TCVN 8300:2009
|
Công trình thủy lợi. Máy đóng mở kiểu xi lanh thủy lực. Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, lắp đặt , nghiệm thu, bàn giao
|
TCVN 8301:2009
|
Công trình thủy lợi. Máy đóng mở kiểu vít. Yêu cầu thiết kế, kỹ thuật trong chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu
|
TCVN 8302:2009
|
Quy hoạch phát triển thủy lợi. Quy định chủ yếu về thiết kế
|
TCVN 8303:2009
|
Quy trình sơ họa diễn biến lòng sông
|
TCVN 8304:2009
|
Công tác thủy văn trong hệ thống thủy lợi
|
TCVN 8305:2009
|
Công trình thủy lợi. Kênh đất. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8306:2009
|
Công trình thủy lợi. Kích thước các lỗ thoát nước có cửa van chắn nước thủy công và bảo dưỡng trạm bơm và tuốc bin
|
TCVN 8367:2010
|
Hệ thống công trình thủy lợi. Mạng lưới lấy mẫu chất lượng nước
|
TCVN 8412:2010
|
Công trình thủy lợi. Hướng dẫn lập quy trình vận hành
|
TCVN 8413:2010
|
Công trình thủy lợi. Vận hành và bảo dưỡng giếng giảm áp cho đê
|
TCVN 8414:2010
|
Công trình thủy lợi. Quy trình quản lý vận hành, khai thác và kiểm tra hồ chứa nước
|
TCVN 8415:2010
|
Công trình thủy lợi. Quản lý tưới nước vùng không ảnh hưởng triều
|
TCVN 8416:2010
|
Công trình thủy lợi. Quy trình quản lý vận hành, duy tu
|
TCVN 8417:2010
|
Công trình thủy lợi. Quy trình quản lý vận hành, duy tu và bảo dưỡng trạm bơm điện
|
TCVN 8418:2010
|
Công trình thủy lợi. Quy trình quản lý vận hành, duy tu và bảo dưỡng cống
|
TCVN 8419:2010
|
Công trình thủy lợi. Thiết kế công trình bảo vệ bờ sông để chống lũ
|
TCVN 8420:2010
|
Công trình thủy lợi. Tính toán thủy lực công trình xả kiểu hở và xói lòng dẫn bằng đá do dòng phun
|
TCVN 8421:2010
|
Công trình thủy lợi. Tải trọng và lực tác dụng lên công trình do sóng và tàu
|
TCVN 8422:2010
|
Công trình thủy lợi. Thiết kế tầng lọc ngược công trình
|
TCVN 8423:2010
|
Công trình thủy lợi. Trạm bơm tưới tiêu nước. Yêu cầu thiết kế công trình thủy công
|
TCVN 8477:2010
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế
|
TCVN 8478:2010
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế
|
TCVN 8479:2010
|
Công trình đê, đập - Yêu cầu kỹ thuật khảo sát mối, một số ẩn họa và xử lý mối gây hại
|
TCVN 8480:2010
|
Công trình đê, đập. Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát và xử lý mối gây hại
|
TCVN 8481:2010
|
Công trình đê điều. Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình
|
TCVN 8497:2010
|
Công trình đê, đập – Yêu cầu kỹ thuật khảo sát mối, một số ẩn họa và xử lý mối gây hại
|
TCVN 8635:2011
|
Công trình thủy lợi. Ống xi phông kết cấu thép. Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo và kiểm tra.
|
TCVN 8636:2011
|
Công trình thủy lợi. Đường ống áp lực bằng thép. Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo và lắp đặt.
|
TCVN 8637:2011
|
Công trình thủy lợi. Máy bơm nước. Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu
|
TCVN 8638:2011
|
Công trình thủy lợi. Máy bơm nước. Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy bơm chìm
|
TCVN 8639:2011
|
Công trình thủy lợi. Máy bơm nước. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp khảo nghiệm các thông số máy bơm
|
TCVN 8640:2011
|
Công trình thủy lợi. Máy đóng mở kiểu cáp. Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu
|
TCVN 8641:2011
|
Công trình thủy lợi. Kỹ thuật tưới tiêu nước cho cây lương thực và cây thực phẩm
|
TCVN 8642:2011
|
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật thi công hạ chìm ống xi phông kết cấu thép
|
TCVN 8643:2011
|
Công trình thủy lợi. Cấp hạn hán đối với nguồn nước tưới và cây trồng được tưới
|
TCVN 8644:2011
|
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt vữa gia cố đê
|
TCVN 8645:2011
|
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt xi măng vào nền đá
|
TCVN 8646:2011
|
Công trình thủy lợi. Phun phủ kẽm bảo vệ bề mặt kết cấu thép và thiết bị cơ khí yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8718:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định các đặc trưng tan rã của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8719:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định các đặc trưng trương nở của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8720:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định các đặc trưng co ngót của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8721:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất rời trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8722:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định các đặc trưng lún ướt của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8723:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8724:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8725:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định sức chống cắt của đất hạt mịn mềm yếu bằng thí nghiệm cắt cánh ở trong phòng
|
TCVN 8726:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8727:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành phần muối hòa tan của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8728:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định độ ẩm của đất tại hiện trường
|
TCVN 8729:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường
|
TCVN 8730:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định độ chặt của đất sau đầm nén tại hiện trường
|
TCVN 8731:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hố đào và trong hố khoan tại hiện trường
|
TCVN 8732:2012
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 8733:2012
|
Đá xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp lấy mẫu, vận chuyển, lựa chọn và bảo quản mẫu đá dùng cho các thí nghiệm trong phòng
|
TCVN 8734:2012
|
Đá xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp phân tích thạch học bằng soi kính lát mỏng để xác định tên đá
|
TCVN 8735:2012
|
Đá xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm.
|
TCVN 9137:2012
|
Công trình thủy lợi – Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép
|
TCVN 9139:2012
|
Công trình thủy lợi – Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép vùng ven biển – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9140:2012
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu bảo quản mẫu nõn khoan trong công tác khảo sát địa chất công trình
|
TCVN 9141:2012
|
Công trình thủy lợi – Trạm bơm tưới, tiêu nước – Yêu cầu thiết kế thiết bị động lực và cơ khí
|
TCVN 9142:2012
|
Công trình thủy lợi – Trạm bơm tưới, tiêu nước – Yêu cầu cung cấp điện và điều khiển
|
TCVN 9143:2012
|
Công trình thủy lợi – Tính toán đường viền thấm dưới đất của đập trên nền không phải là đá
|
TCVN 9144:2012
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu thiết kế âu tàu
|
TCVN 9145:2012
|
Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán đường ống dẫn bằng thép
|
TCVN 9146:2012
|
Công trình thủy lợi – Hướng dẫn định kỳ sửa chữa các thiết bị trạm bơm
|
TCVN 9147:2012
|
Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán thủy lực đập tràn
|
TCVN 9148:2012
|
Công trình thủy lợi – Xác định hệ số thấm của đất đá chứa nước bằng phương pháp hút nước thí nghiệm từ các lỗ khoan
|
TCVN 9149:2012
|
Công trình thủy lợi – Xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào lỗ khoan
|
TCVN 9150:2012
|
Công trình thủy lợi – Cầu máng vỏ mỏng xi măng lưới thép – Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 9151:2012
|
Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán thủy lực cống dưới sâu
|
TCVN 9152:2012
|
Công trình thủy lợi – Quy trình thiết kế tường chắn công trình thủy lợi
|
TCVN 9153:2012
|
Công trình thủy lợi – Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất
|
TCVN 9154:2012
|
Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán đường hầm thủy lợi
|
TCVN 9155:2012
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất
|
TCVN 9156:2012
|
Công trình thủy lợi – Phương pháp đo vẽ bản đồ địa chất công trình tỷ lệ lớn
|
TCVN 9157:2012
|
Công trình thủy lợi – Giếng giảm áp – Yêu cầu thi công, kiểm tra và nghiệm thu
|
TCVN 9158:2012
|
Công trình thủy lợi – Công trình tháo nước – Phương pháp tính toán khí thực
|
TCVN 9159:2012
|
Công trình thủy lợi – Khớp nối biến dạng – Yêu cầu thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9160:2012
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu thiết kế dẫn dòng trong xây dựng
|
TCVN 9161:2012
|
Công trình thủy lợi – Khoan nổ mìn đào đá – Phương pháp thiết kế, thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9162:2012
|
Công trình thủy lợi – Đường thi công – Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 9163:2012
|
Công trình thủy lợi – Bản vẽ cơ điện – Yêu cầu về nội dung
|
TCVN 9164:2012
|
Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Yêu cầu kỹ thuật vận hành hệ thống kênh
|
TCVN 9165:2012
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật đắp đê
|
TCVN 9166:2012
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật thi công bằng biện pháp đầm nén nhẹ
|
TCVN 9167:2012
|
Công trình thủy lợi – Đất mặn – Quy trình rửa mặn
|
TCVN 9168:2012
|
Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Phương pháp xác định hệ số tưới lúa
|
TCVN 9169:2012
|
Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Quy trình tưới nhỏ giọt
|
TCVN 9170:2012
|
Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Yêu cầu kỹ thuật tưới phun mưa
|
TCVN 9845:2013
|
Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ
|
TCVN 9902:2013
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế đê sông
|
TCVN 9905:2014
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế kết cấu theo độ tin cậy
|
TCVN 9906:2013
|
Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương pháp jet- grouting - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu
|
TCVN 10405:2014
|
Công trình thủy lợi - Đai cây chắn sóng - khảo sát và thiết kế
|