Số hiệu Tiêu chuẩn
|
Tên tiêu chuẩn
|
BÊ TÔNG
|
TCVN 4506:2012
|
Nước trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 6025:1995
|
Bê tông. Phân mác theo cường độ nén
|
TCVN 8228:2009
|
Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9034:2011
|
Vữa và bê tông chịu axít
|
TCVN 10306:2014
|
Bê tông cường độ cao - Thiết kế thành phần mẫu hình trụ
|
TCXD 191:1996
|
Bê tông và vật liệu làm bê tông – Thuật ngữ và định nghĩa
|
BÊ TÔNG NHẸ
|
TCVN 7959:2011
|
Bê tông nhẹ- Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)
|
TCVN 9028:2011
|
Vữa cho bê tông nhẹ
|
TCVN 9029:2011
|
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9030:2011
|
Bê tông nhẹ- Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương pháp thử
|
TCVN 10655:2015
|
Chất tạo bọt cho bê tông bọt – Yêu cầu kỹ thuật
|
CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG
|
TCVN 6220:1997
|
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7570:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9205:2012
|
Cát nghiền cho bê tông và vữa
|
TCXD 127:1985
|
Cát mịn để làm bê tông và vữa xây dựng. Hướng dẫn sử dụng.
|
THÉP CỐT BÊ TÔNG
|
TCVN 1651-1:2008
|
Thép cốt bê tông – Phần 1: Thép thanh tròn trơn
|
TCVN 1651-2:2008
|
Thép cốt bê tông – Phần 2: Thép thanh vằn.
|
TCVN 1651-3:2008
|
Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn
|
TCVN 1848:1976
|
Dây thép kết cấu cacbon
|
TCVN 6288:1997
(ISO 10544:1992)
|
Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt
|
TCVN 7934:2009
(ISO 14654:1999)
|
Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông
|
TCVN 7936:2009
(ISO 14656:1999)
|
Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông
|
TCVN 9390:2012
|
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8163:2009
|
Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren
|
THÉP CỐT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC
|
TCVN 6284-1:1997
(ISO 6934/1:1991)
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 6284-2:1997
(ISO 6934/2:1991)
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 2: Dây kéo nguội
|
TCVN 6284-3:1997
(ISO 6934/3:1991)
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram
|
TCVN 6284-4:1997
(ISO 6934/4:1991)
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dảnh
|
TCVN 6284-5:1997
(ISO 6934/5:1991)
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp
|
TCVN 7935:2009
(ISO 14655:1999)
|
Dảnh phủ epoxy dùng cho bê tông dự ứng lực.
|
TCVN 10952:2015
|
Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn
|
CẤU KIỆN BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP
|
TCVN 2276:1991
|
Tấm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng
|
TCVN 5846:1994
|
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Kết cấu và kích thước
|
TCVN 5847:1994
|
Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
|
TCVN 6393:1998
|
Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép
|
TCVN 6394:2014
|
Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn
|
TCVN 7888:2014
|
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
|
TCVN 7959:2008
|
Blốc bê tông khí chưng áp (AAC)
|
TCVN 9029:2011
|
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9113 : 2012
|
Ống bê tông cốt thép thoát nước
|
TCVN 9114:2012
|
Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
|
TCVN 9116:2012
|
Cống hộp bê tông cốt thép
|
TCVN 10332:2014
|
Hào kỹ thuật bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn
|
TCVN 10333-1:2014
|
Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 1: Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi
|
TCVN 10333-2:2014
|
Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn. Phần 2: Giếng thăm hình hộp
|
TCVN 10334:2014
|
Bể tự hoại bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng cho nhà vệ sinh
|
TCVN 10797:2015
|
Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn
|
TCVN 10798:2015
|
Tấm bê tông cốt thép đúc sẵn gia cố mái kênh và lát mặt đường
|
TCVN 10799:2015
|
Gối cống bê tông đúc sẵn
|
TCVN 10800:2015
|
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Bể lọc chậm và bể chứa nước sinh hoạt
|
TCXD 235:1999
|
Dầm bê tông cốt thép ứng lực trước PPB và viên blốc bê tông dùng làm sàn và mái nhà
|
THÉP KẾT CẤU
|
TCVN 5709:2009
|
Thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 6283-1:1997
(ISO 1035/1:1980)
|
Thép thanh cán nóng. Phần 1: Kích thước của thép tròn.
|
TCVN 6283-2:1997
(ISO 1035/2:1980)
|
Thép thanh cán nóng. Phần 2: Kích thước của thép vuông
|
TCVN 6283-3:1997
(ISO 1035/3:1980)
|
Thép thanh cán nóng. Phần 3: Kích thước của thép dẹt
|
TCVN 6283-4:1999
(ISO 1035-4:1982)
|
Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai
|
TCVN 6522:2008
(ISO 4995:2001)
|
Thép tấm kết cấu cán nóng
|
TCVN 7571-1:2006
(ISO 0657-1:1989)
|
Thép hình cán nóng. Phần 1: Thép góc cạnh đều. Kích thước.
|
TCVN 7571-2:2006
(ISO 0657-2:1989)
|
Thép hình cán nóng. Phần 2: Thép góc cạnh không đều. Kích thước
|
TCVN 7571-5:2006
(ISO 0657-5:1976)
|
Thép hình cán nóng. Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều. Dung sai hệ mét và hệ inch
|
TCVN 7571-11:2006
(ISO 0657-11:1980)
|
Thép hình cán nóng. Phần 11: Thép chữ C. Kích thước và đặc tính mặt cắt
|
TCVN 7571-15:2006
|
Thép hình cán nóng. Phần 15: Thép chữ I. Kích thước và đặc tính mặt cắt
|
TCVN 7571-16:2006
(ISO 0657-16:1980)
|
Thép hình cán nóng. Phần 16: Thép chữ H. Kích thước và đặc tính mặt cắt
|
CỌC THÉP
|
TCVN 9245:2012
|
Cọc ống thép
|
TCVN 9246:2012
|
Cọc ống ván thép
|
QUE HÀN & DÂY THÉP HÀN
|
TCVN 2362:1993
|
Dây thép hàn
|
TCVN 3223:2000
|
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCVN 3734:1989
|
Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay. Ký hiệu
|
CÁC LOẠI GẠCH
|
TCVN 1450:2009
|
Gạch rỗng đất sét nung
|
TCVN 1451:1998
|
Gạch đặc đất sét nung
|
TCVN 2118:1994
|
Gạch canxi- silicat. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 6065:1995
|
Gạch ximăng lát nền
|
TCVN 6074:1995
|
Gạch lát granito
|
TCVN 6476:1999
|
Gạch bê tông tự chèn
|
TCVN 6477:2011
|
Gạch bê tông
|
TCVN 7132:2002
|
Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn
|
TCVN 7483:2005
|
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7744:2013
|
Gạch terrazzo
|
TCVN 7745:2007
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCXD 86:1981
|
Gạch chịu axit
|
TCXD 90:1982
|
Gạch lát đất sét nung
|
TCXD 111:1983
|
Gạch trang trí đất sét nung
|
TCXD 123:1984
|
Gạch không nung- yêu cầu kỹ thuật
|
VỮA, BỘT MÀU, KEO DÁN GẠCH
|
TCVN 4314:2003
|
Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 4459:1987
|
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng
|
TCVN 5696:1992
|
Bột màu xây dựng – Xanh crom oxit
|
TCVN 7899-1:2008
(ISO 13007-1:2004)
|
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 1: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa, keo dán gạch
|
TCVN 7899-2:2008
(ISO 13007-2:2005)
|
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 2: Phương pháp thử vữa, keo dán gạch
|
TCVN 7899-3:2008
(ISO 13007-3:2004)
|
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 3: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa, keo chít mạch
|
TCVN 7899-4:2008
(ISO 13007-4:2005)
|
Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 4: Phương pháp thử vữa, keo chít mạch
|
TCVN 9204:2012
|
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co
|
TCVN 9034:2011
|
Vữa và bê tông chịu axít
|
TCVN 9079:2012
|
Vữa bền hóa gốc polyme. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCXDVN336:2005
|
Vữa dán gạch ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
ĐÁ ỐP LÁT
|
TCVN 4732:2007
|
Đá ốp lát tự nhiên
|
TCVN 5642:1992
|
Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát
|
TCVN 8057:2009
|
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
|
NGÓI
|
TCVN 1452:2004
|
Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 1453:1986
|
Ngói xi măng-cát
|
TCVN 7195:2002
|
Ngói tráng men
|
TẤM LỢP
|
TCVN 3600:1981
|
Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit. Cỡ, thông số, kích thước
|
TCVN 4434:2000
|
Tấm sóng amiăng xi măng. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 5819:1994
|
Tấm sóng PVC cứng
|
TCVN 8052-1:2009
|
Tấm lợp bitum dạng sóng. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8053:2009
|
Tấm lợp dạng sóng. Yêu cầu thiết kế và hướng dẫn lắp đặt
|
TẤM THẠCH CAO, TẤM XI MĂNG SỢI, TẤM 3D
|
TCVN 8256:2009
|
Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8258:2009
|
Tấm xi măng sợi. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7575-1:2007
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 1: Qui định kỹ thuật
|
TCVN 7575-2:2007
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 2: Phương pháp thử
|
TCVN 7575-3:2007
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 3: Hướng dẫn lắp dựng
|
SỨ VỆ SINH
|
TCVN 6073:2005
|
Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7743:2007
|
Sản phẩm sứ vệ sinh. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
|
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM, KẾT DÍNH, CHẮN NƯỚC, LỌC
|
TCVN 6557:2000
|
Vật liệu chống thấm. Sơn bitum cao su
|
TCVN 7951:2008
|
Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9065:2012
|
Vật liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bi tum
|
TCVN 9066:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9068:2012
|
Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9384:2012
|
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng
|
TCVN 9407:2014
|
Vật liệu chống thấm – Băng chặn nước PVC
|
TCVN 9408:2014
|
Vật liệu chống thấm – Tấm CPE – Yêu cầu kỹ thuật
|
VÔI, SƠN, BỘT BẢ TƯỜNG, SILICON XẢM KHE
|
TCVN 2231:1989
|
Vôi canxi cho xây dựng
|
TCVN 5730:2008
|
Sơn Alkyd. Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCVN 6934:2001
|
Sơn tường - Sơn nhũ tương .Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 7239:2014
|
Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng
|
TCVN 8266:2009
|
Silicon xảm khe cho kết cấu xây đựng. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8652:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9404:2012
|
Sơn xây dựng - Phân loại
|
TCVN 10833:2015
|
Bột kẽm sử dụng trong sơn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, BÔNG THỦY TINH, VẢI THỦY TINH
|
TCVN 7194:2002
|
Vật liệu cách nhiệt – Phân loại
|
TCVN 7950:2008
|
Vật liệu cách nhiệt. Vật liệu canxi silicat
|
TCVN 8054:2009
|
Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8058:2009
|
Vải thủy tinh. Yêu cầu kỹ thuật
|
CỬA ĐI, CỬA SỔ & PHỤ TÙNG CỬA
|
TCVN 5762:1993
|
Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật.
|
TCVN 7451:2004
|
Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC. Quy định kỹ thuật
|
TCVN 9366-1:2012
|
Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa gỗ
|
TCVN 9366-2:2012
|
Cửa đi, cửa sổ- Phần 2- Cửa kim loại
|
TCXD 92:1983
|
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Bản lề cửa
|
TCXD 93:1983
|
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Ke cánh cửa
|
TCXD 94:1983
|
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Tay nắm chốt ngang
|
KÍNH XÂY DỰNG
|
TCVN 7218:2002
|
Kính tấm xây dựng. Kính nổi. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7364-1:2004
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần
|
TCVN 7364-2:2004
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 2: Kính dán an toàn nhiều lớp
|
TCVN 7364-3:2004
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 3: Kính dán nhiều lớp
|
TCVN 7364-4:2004
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phương pháp thử độ bền
|
TCVN 7364-5:2004
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 5: Kích thước và hoàn thiện cạnh sản phẩm
|
TCVN 7364-6:2004
|
Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp. Phần 6: Ngoại quan
|
TCVN 7455:2013
|
Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt
|
TCVN 7455:2004
|
Kính xây dựng. Kính tôi nhiệt an toàn
|
TCVN 7456:2004
|
Kính xây dựng. Kính cốt lưới thép
|
TCVN 7527:2005
|
Kính xây dựng. Kính cán vân hoa
|
TCVN 7528:2005
|
Kính xây dựng. Kính phủ phản quang
|
TCVN 7529:2005
|
Kính xây dựng. Kính màu hấp thụ nhiệt
|
TCVN 7624:2007
|
Kính gương. Kính gương tráng bạc bằng phương pháp hoá học ướt. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7736:2007
|
Kính xây dựng. Kính kéo
|
TCVN 8260:2009
|
Kính xây dựng. Kính hộp gắn kín cách nhiệt
|
TCVN 9808:2013
|
Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp
|
GỖ, VÁN GỖ, TRE
|
TCVN 1072:1971
|
Gỗ. Phân nhóm theo tính chất cơ lý
|
TCVN 1073:1971
|
Gỗ tròn. Kích thước cơ bản
|
TCVN 1074:1986
|
Gỗ tròn. Phân hạng chất lượng theo khuyết tật
|
TCVN 1075:1971
|
Gỗ xẻ. Kích thước cơ bản
|
TCVN 1076:1986
|
Gỗ xẻ. Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 1077:1986
|
Gỗ chống lò
|
TCVN 1283:1986
|
Gỗ tròn. Bảng tính thể tích
|
TCVN 1284:1986
|
Gỗ xẻ. Bảng tính thể tích
|
TCVN 1462:1986
|
Tà vẹt gỗ
|
TCVN 1758:1986
|
Gỗ xẻ. Phân hạng chất lượng theo khuyết tật
|
TCVN 3136:1979
|
Bảo quản gỗ. Phương pháp đề phòng mốc cho ván sàn sơ chế
|
TCVN 4738:1989
|
Bảo quản gỗ. Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 4739:1989
|
Gỗ xẻ. Khuyết tật. Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 5505:1991
|
Bảo quản gỗ. Yêu cầu chung
|
TCVN 5693:1992
|
Gỗ dán. Đo kích thước tấm
|
TCVN 5695:1992
|
Gỗ dán. Phân loại
|
TCVN 7750:2007
|
Ván sợi. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
|
TCVN 7751:2007
|
Ván dăm. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
|
TCVN 7752:2007
|
Ván gỗ dán. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
|
TCVN 7753:2007
|
Ván sợi. Ván MDF
|
TCVN 7754:2007
|
Ván dăm
|
TCVN 7755:2007
|
Ván gỗ dán
|
TCVN 7954:2008
|
Ván sàn gỗ. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
|
TCVN 7960:2008
|
Ván sàn gỗ. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8164:2009
(ISO 13910:2005)
|
Gỗ kết cấu. Giá trị đặc trưng của gỗ phân cấp theo độ bền. Lấy mẫu, thử nghiệm và đánh giá trên toàn bộ kích thước mặt cắt ngang
|
TCVN 8165:2009
(ISO 13912:2005)
|
Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng thiết bị. Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 8166:2009
(ISO 7909:2005)
|
Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng mắt thường. Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 8167:2009
(ISO 21887:2007)
|
Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm từ gỗ. Loại môi trường sử dụng
|
TCVN 8168-1:2009
(ISO 22157-1:2004)
|
Tre. Xác định các chỉ tiêu cơ lý. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8575:2010
|
Kết cấu gỗ - Gỗ ghép thanh bằng keo – Yêu cầu về tính năng thành phần và sản xuất
|
TCVN 9084-1:2011
|
Kết cấu gỗ- Ứng dụng uốn của dầm chữ I. Phần 1: Thử nghiệm, đánh giá và đặc trưng
|
TCVN 9084-2:2014
|
Kết cấu gỗ- Ứng dụng uốn của dầm chữ I. Phần 2: Tính năng thành phần và yêu cầu sản xuất
|
TCVN 10573:2014
|
Yêu cầu phân hạng gỗ phi kết cấu
|
TCVN 10574:2014
|
Ván mỏng. Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc tính vật lý và dung sai
|
TCVN 10575:2014
|
Gỗ nhiều lớp (LVL) Yêu cầu kỹ thuật
|
SẢN PHẨM ĐIỆN
|
TCVN 3623:1981
|
Khí cụ điện chuyển mạch điện áp tới 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung (BBAD điều 1.7.2 và 1.7.4)
|
TCVN 4160:1990
|
Khởi động từ làm việc ở điện áp đến 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCVN 4911:1989
(ST SEV 1118-78)
|
Công tắc tơ điện từ hạ áp. Kích thước lắp ráp
|
TCVN 4912:1989
(ST SEV 1121-78)
|
Khí cụ điện điện áp đến 1000 V. Yêu cầu đối với kích thước lắp ráp
|
TCVN 5926-1:2007
(IEC 60269-1:2005)
|
Cầu chảy hạ áp. Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 5926-3:2007
(IEC 60269-3:2987)
|
Cầu chảy hạ áp. Phần 3: Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy để người không có chuyên môn sử dụng (cầu chảy chủ yếu để dùng trong gia đình và các ứng dụng tương tự)
|
TCVN 6188-1:2007
(IEC 60884-1:2002)
|
Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 6188-2-1:2008
(IEC 60884-2-1:2006)
|
Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm có cầu chảy
|
TCVN 6190:1999
|
Ổ cắm và phích cắm điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Kiểu và kích thước cơ bản
|
TCVN 6434-1:2008
(IEC 60898-1:2003)
|
Khí cụ điện. Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự. Phần 1: Áptômát dùng cho điện xoay chiều
|
TCVN 6480-1:2008
(IEC 60669-1:2007)
|
Thiết bị đóng cắt dùng cho hệ thống lắp đặt điện cố định trong gia đình và các hệ thống tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 6592-1:2009
(IEC 60947-1:2007)
|
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Qui tắc chung
|
TCVN 6592-2:2009
(IEC 60947-2:2009)
|
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2: Áptômát
|
TCVN 6592-4-1:2009
(IEC 60947-4-1:2002)
|
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 4-1: Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ. Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ kiểu điện-cơ
|
TCVN 6610-1:2014
|
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 6610-2:2007
(IEC 60227-2:2003)
|
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2: Phương pháp thử
|
TCVN 6610-3:2000
(IEC 227-3:1997)
|
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 3. Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
|
TCVN 6610-4:2000
(IEC 22 7-4:1992, Adm.1:1997)
|
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 4. Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
|
TCVN 6610-5:2014
|
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 5: Cáp mềm (dây mềm)
|
TCVN 6610-6:2011
|
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn
|
TCVN 6610-7:2014
|
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu
|
TCVN 6612:2007
(IEC 60228:2004)
|
Ruột dẫn của cáp cách điện
|
TCVN 6615-1:2009
|
Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 6950-1:2007
(IEC 61008-1:2006)
|
Aptômat tác động bằng dòng dư, không có bảo vệ quá dòng, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCCB). Phần 1: Qui định chung
|
TCVN 6951-1:2007
|
Áptômát tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO). Phần 1: Qui định chung
|
TCVN 7417-1:2010
|
Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp – Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 7417-23:2004
(IEC 61386-23:2002)
|
Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Phần 23: Yêu cầu cụ thể. Hệ thống ống mềm
|
TCVN 7589-11:2007
(IEC 62053-11:2003)
|
Thiết bị đo điện (xoay chiều). Yêu cầu cụ thể. Phần 11: Công tơ kiểu điện cơ đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0,5, 1 và 2)
|
TCVN 7589-21:2007
(IEC 62053-21:2003)
|
Thiết bị đo điện (xoay chiều) - Yêu cầu cụ thể - Phần 21: Công tơ điện kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 1 và 2)
|
TCVN 7589-22:2007
(IEC 62053-22:2003)
|
Thiết bị đo điện (xoay chiều) - Yêu cầu cụ thể - Phần 22: Công tơ điện kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0.2S và 0.5S)
|
TCVN 7680:2007
(IEC 60799:1998)
|
Phụ kiện điện. Bộ dây nguồn và bộ dây nối liên kết
|
TCVN 7722-1:2009
|
Đèn điện. Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm
|
TCVN 7722-2-2:2007
|
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 2: Đèn điện lắp chìm
|
TCVN 7722-2-3:2007
|
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố
|
TCVN 7722-2-5:2007
|
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 5: Đèn pha
|
TCVN 7722-2-6:2009
|
Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 6: Đèn điện có biến áp hoặc bộ chuyển đổi lắp sẵn dùng cho bóng đèn sợi đốt.
|
TCVN 7883-8:2008
(IEC 60255-8:1990)
|
Rơle điện. Phần 8: Rơle điện nhiệt
|
TCVN 7999-1:2009
(IEC 60282-1:2005)
|
Cầu chảy cao áp. Phần 1: Cầu chảy giới hạn dòng điện
|
TCVN 7999-2:2009
(IEC 60282-2:2008)
|
Cầu chảy cao áp. Phần 2: Cầu chảy giải phóng khí
|
TCVN 8090:2009
(IEC 62219:2002)
|
Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không. Dây trần có sợi định hình xoắn thành các lớp đồng tâm
|
TCVN 8091-2:2009
|
Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định đến 18/30 KV (có ruột dẫn đồng hoặc nhôm và không kể cáp khí nén và cáp dầu). Phần 2: Yêu cầu chung và yêu cầu về kết cấu
|
TCVN 8096-107:2010
(IEC 62271-107:2005)
|
Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 107: Cầu dao kèm cầu chảy xoay chiều dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1kV đến và bằng 52kV
|
TCVN 8096-200:2010
(IEC 62271-200:2003)
|
Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 200: Tủ điện đóng cắt và điều khiển xoay chiều có vỏ bọc bằng kim loại dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1 kV đến và bằng 52 kV
|
TCVN 10347:2014
|
Tính giới hạn dưới và giới hạn trên của các kích thước ngoài trung bình của cáp có ruột dẫn đồng tròn và có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V
|
TCVN 10348-1:2014
|
Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750 V. Phần 1: Cáp
|
TCVN 10348-2:2014
|
Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750 V. Phần 2: Đầu nối
|
ỐNG NHỰA, ỐNG PVC-U, ỐNG PE, ỐNG HDPE, ỐNG PP
|
TCVN 6141:2003
|
Ống nhựa nhiệt dẻo. Bảng chiều dày thông dụng của thành ống
|
TCVN 6145:2007
|
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo. Các chi tiết bằng nhựa. Phương pháp xác định kích thước
|
TCVN 6150-1:2003
|
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
|
TCVN 6150-2:2003
|
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch
|
TCVN 6158:1996
|
Đường ống dẫn hơi nước và nước nóng. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 6241:1997
(ISO 264:1976)
|
Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối. Dãy thông số hệ mét
|
TCVN 6243-1:2003
|
Phụ tùng nối bằng poly(vinyl clurua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clurua) clo hoá (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/ styren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
|
TCVN 6246:2003
(ISO 2045:1998)
|
Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng poly (vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-V) và bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu
|
TCVN 6247:2003
|
Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clurua) không hóa dẻo (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu
|
TCVN 6248:1997
(ISO 2536:1974)
|
Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực. Dãy thông số theo hệ mét. Kích thước của bích
|
TCVN 6249:1997
(ISO 4132:1979)
|
Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) và bằng kim loại dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối và kích thước ren. Dãy thông số theo hệ mét
|
TCVN 6250:1997
(ISO 4191:1989)
|
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước. Hướng dẫn thực hành lắp đặt
|
TCVN 6251:1997
(ISO 4434:1977)
|
Phụ tùng ống nối bằng polivinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối và kích thước ren. Dãy thông số theo hệ mét
|
TCVN 6252:1997
(ISO 6455:1983)
|
Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với vòng đệm đàn hồi dùng cho ống chịu lực. Kích thước chiều dài nối. Dãy thông số theo hệ mét
|
TCVN 7093-1:2003
(ISO 11922-1:1997)
|
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Kích thước và dung sai. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
|
TCVN 7093-2:2003
(ISO 11922-2:1997)
|
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Kích thước và dung sai. Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch
|
TCVN 7305-1:2008
(ISO 4427-1:2007)
|
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 1: Quy định chung
|
TCVN 7305-2:2008
(ISO 4427-2:2007)
|
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 2: Ống.
|
TCVN 7305-3:2008
(ISO 4427-3:2007)
|
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 3: Phụ tùng
|
TCVN 7305-5:2008
(ISO 4427-5:2007)
|
Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
|
TCVN 7417-1:2010
|
Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp – Phần 1: Yêu cầu chung
|
TCVN 7613:2009
|
Ống polyetylen (PE) chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt. Hệ mét. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8491-1:2011
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 1: Quy định chung
|
TCVN 8491-2:2011
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 2: Ống
|
TCVN 8491-3:2011
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 3: Phụ tùng
|
TCVN 8491-4:2011
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 4: Van
|
TCVN 8491-5:2011
|
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
|
TCVN 9070:2012
|
Ống nhựa gân xoắn HDPE
|
TCVN 10097-1:2013
|
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 1: Quy định chung
|
TCVN 10097-2:2013
|
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 2: Ống
|
TCVN 10097-3:2013
|
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 3: Phụ tùng
|
TCVN 10097-5:2013
|
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
|
TCVN 10097-7:2013
|
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp
|
TCVN 10098-1:2013
|
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 1: Qui định chung
|
TCVN 10098-2:2013
|
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 2: Ống
|
TCVN 10098-3:2013
|
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 3: Phụ tùng
|
TCVN 10098-5:2013
|
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
|
TCVN 10098-7:2013
|
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp
|
ỐNG THÉP & ỐNG GANG DẺO
|
TCVN 2054:1977
|
Phôi ống tròn thép cacbon
|
TCVN 2055:1977
|
Ống thép không hàn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước
|
TCVN 2056:1977
|
Ống thép không hàn kéo nguội và cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước
|
TCVN 2941:1979
|
Ống và phụ tùng bằng gang. Tên gọi, ký hiệu trên sơ đồ
|
TCVN 2942:1993
|
Ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu áp lực
|
TCVN 2943:1979
|
Ống và phụ tùng bằng gang. Ống gang miệng bát. Kích thước cơ bản
|
TCVN 2979:1979
|
Ống và phụ tùng bằng thép. Tên gọi và ký hiệu trên sơ đồ
|
TCVN 2980:1979
|
Ống và phụ tùng bằng thép. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 2981:1979
|
Ống và phụ tùng bằng thép. Ống thép hàn. Kích thước cơ bản
|
TCVN 5894:1995
|
Ống thép. Hệ thống dung sai
|
TCVN 7698-1:2007
(ISO 3545-1:1989)
|
Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật. Phần 1: Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang tròn
|
TCVN 7698-2:2007
(ISO 3545-2:1989)
|
Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật. Phần 2: Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang hình vuông và chữ nhật
|
TCVN 7698-3:2007
(ISO 3545-3:1989)
|
Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật. Phần 3: Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn
|
TCVN 7701-2:2007
(ISO 7-2:2000)
|
Ren ống cho mối nối ống kín áp. Phần 2: Kiểm tra bằng calip giới hạn
|
TCVN 7702:2007
(ISO 1127:1992)
|
Ống thép không gỉ. Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài
|
TCVN 7703-1:2007
(ISO 8179-1:1995)
|
Ống gang dẻo. Lớp phủ ngoài bằng kẽm. Phần 1: Lớp phủ kẽm kim loại có lớp hoàn thiện
|
TCVN 7703-2:2007
(ISO 8179-2:1995)
|
Ống gang dẻo. Lớp phủ ngoài bằng kẽm. Phần 2: Sơn giàu kẽm có lớp phủ hoàn thiện
|
TCVN 7705:2007
|
Đầu nối ống bằng gang dẻo được chế tạo ren theo ISO 7-1
|
TCVN 10177:2013
|
Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước
|
TCVN 10178:2013
|
Ống và phụ tùng đường ống bằng gang dẻo dùng cho các đường ống có áp và không có áp - Lớp lót vữa xi măng
|
TCVN 10179:2013
|
Ống và phụ tùng nối ống thoát nước bằng gang - Loạt có đầu bị bao
|
TCVN 10180:2013
|
Sản phẩm bằng gang dẻo dùng cho các công trình nước thải
|
TCVN 10181:2013
|
Đường ống bằng gang dẻo - Lớp bọc Polyetylen sử dụng tại hiện trường
|
TCVN 10182:2013
|
Hệ thống đường ống bằng gang dẻo được bọc cách nhiệt
|
PHƯƠNG TIỆN & CHẤT CHỮA CHÁY
|
TCVN 5740:2009
|
Phương tiện phòng cháy chữa cháy. Vòi đẩy chữa cháy. Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su
|
TCVN 7026:2013
|
Chữa cháy- Bình chữa cháy xách tay- Tính năng và cấu tạo
|
TCVN 7027:2013
|
Chữa cháy- Bình chữa cháy có bánh xe - Tính năng và cấu tạo
|
TCVN 7278-1:2003
(ISO 7302-1:1995)
|
Chất chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy- P.1- Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước
|
TCVN 7278-2:2003
(ISO 7203-2:1995)
|
Chất chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy- P.2- Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng không hòa tan được với nước
|
TCVN 7278-3:2003
(ISO 7203-3:1999)
|
Chất chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy- P.3- Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hòa tan được với nước
|
TCVN 8060:2009
(ISO 14557:2002)
|
Phương tiện chữa cháy. Vòi chữa cháy. Vòi hút bằng cao su, chất dẻo và cụm vòi
|
TCVN 8522:2010
|
Đệm không khí cứu người 20m và 45m
|
TCVN 8523:2010
|
Ống tụt cứu người 30m
|
TCVN 10525-1:2014
|
Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy. Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định
|
TCVN 10525-2:2014
|
Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy. Phần 2: Ống bán cứng (và cấu kiện ống) dùng cho máy bơm và xe chữa cháy
|
TCVN 10526:2014
|
Ống và cấu kiện ống cao su để hút và xả nước. Yêu cầu kỹ thuật
|
MẠNG VIỄN THÔNG – TRUYỀN HÌNH CÁP
|
TCVN 8238:2009
|
Mạng viễn thông. Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt
|
TCVN 8665:2011
|
Sợi quang dùng cho mạng viễn thông. Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCVN 8696:2011
|
Mạng viễn thông. Cáp sợi quang vào nhà thuê bao. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8697:2011
|
Mạng viễn thông. Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8699:2011
|
Mạng viễn thông. Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8700:2011
|
Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn thông. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9247:2012
|
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Các yêu cầu cơ bản
|
TCVN 9248:2012
|
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Hướng dẫn thiết kế các dịch vụ tương tác sử dụng tín hiệu đầu vào là tín hiệu quay số đa tần (DTMF)
|
TCVN 9249:2012
|
Sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi- Hướng dẫn thiết kế
|
TCVN 9250:2012
|
Trung tâm dữ liệu – Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông
|
TCVN 9373:2012
|
Thiết bị trong hệ thống phân phối cáp tín hiệu truyền hình. Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
|
CHỐNG SÉT & CÁCH ĐIỆN
|
TCVN 8085-1:2009
(IEC 60626-1:1995)
|
Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện. Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung
|
TCVN 8085-2:2009
(IEC 60626-2:1995)
|
Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
|
TCVN 8086:2009
(IEC 60085:2007)
|
Cách điện. Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt
|
TCVN 8097-1:2010
(IEC 60099-1:1999)
|
Bộ chống sét. Phần 1: Bộ chống sét có khe hở kiểu điện trở phi tuyến dùng cho hệ thống điện xoay chiều
|
SẢN PHẨM THÉP & CÁP THÉP
|
TCVN 1916:1995
|
Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 5757:2009
|
Cáp thép sử dụng cho mục đích chung. Yêu cầu tối thiểu
|
TCVN 5834:1994
|
Bồn chứa nước bằng thép không gỉ
|
TCVN 6052:1995
|
Giàn giáo thép
|
TCVN 8251:2009
|
Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 10262:2014
|
Bồn thép chứa chất lỏng cháy được và chất lỏng dễ cháy
|
NHÔM & HỢP KIM NHÔM
|
TCVN 5838:1994
|
Nhôm và hợp kim nhôm. Thanh, thỏi, ống và profin. Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCVN 5839:1994
|
Nhôm và hợp kim nhôm. Thanh, thỏi, ống và profin. Tính chất cơ lý
|
TCVN 5840:1994
|
Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng thanh hình chữ nhật. Sai lệch kích thước và hình dạng
|
TCVN 5841:1994
|
Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng profin. Sai lệch kích thước và hình dạng
|
TCVN 5842:1994
|
Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng thanh hình tròn, vuông, sáu cạnh. Sai lệch kích thước và hình dạng
|
TCVN 5910:1995
(ISO 209-1:1989)
|
Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Thành phần hóa học và dạng sản phẩm . Phần 1: Thành phần hóa học
|
TCXDVN 330:2004
|
Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng
|
THIẾC, ĐỒNG
|
TCVN 2052:1993
|
Thiếc - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 5753:1993
|
Đồng. Mác
|
TCVN 5922:1995
(ISO 3488:1982)
|
Đồng và hợp kim đồng gia công áp lực - Thanh tròn, vuông và sáu cạnh được ép đùn - Kích thước và sai lệch
|
VẬT LIỆU CHỊU LỬA
|
TCVN 4710:1998
|
Vật liệu chịu lửa. Gạch samôt.
|
TCVN 5441:2004
|
Vật liệu chịu lửa. Phân loại
|
TCVN 6416:1998
|
Vật liệu chịu lửa. Vữa samôt
|
TCVN 7453:2004
|
Vật liệu chịu lửa. Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 7484:2005
|
Vật liệu chịu lửa. Gạch cao alumin
|
TCVN 7636:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Gạch samốt cách nhiệt
|
TCVN 7637:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Gạch cao alumin cách nhiệt.
|
TCVN 7708:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Vữa cao alumin.
|
TCVN 7709:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Vữa manhêdi
|
TCVN 7710:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Gạch manhêdi cácbon.
|
TCVN 8253:2009
|
Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi oxy và lò điện hồ quang luyện thép. Hình dạng và kính thước
|
TCVN 8255:2009
|
Vật liệu chịu lửa. Gạch manhedi
|
TCVN 9031:2011
|
Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị
|
TCVN 9032:2011
|
Vật liệu chịu lửa - Gạch kiềm tính Manhêdi Spinel và manhêdi crôm dùng cho lò quay
|
TCVN 9033:2011
|
Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản
|
TCXDVN 383:2007
|
Vật liệu chịu lửa - Vữa Manhêdi
|
XI MĂNG & CLINKER
|
TCVN 2682:2009
|
Xi măng pooc lăng. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 4033:1995
|
Xi măng pooclăng pudơlan. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 4316:2007
|
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
|
TCVN 4745:2005
|
Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
TCVN 5438:2004
|
Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 5439:2004
|
Xi măng. Phân loại
|
TCVN 5691:2000
|
Xi măng poóc lăng trắng
|
TCVN 6067:2004
|
Xi măng poóc lăng bền sunfát - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 6069:2007
|
Xi măng pooclăng ít toả nhiệt
|
TCVN 6260:2009
|
Xi măng pooc lăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7024:2002
|
Clanhke xi măng pooclăng thương phẩm
|
TCVN 7445-1:2004
|
Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7569:2007
|
Xi măng alumin
|
TCVN 7711:2007
|
Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
|
TCVN 7712:2007
|
Xi măng pooclăng hỗn hợp ít toả nhiệt
|
TCVN 8873:2012
|
Xi măng nở
|
TCVN 9202:2012
|
Xi măng xây trát.
|
TCVN 9488 : 2012
|
Xi măng đóng rắn nhanh
|
PHỤ GIA
|
TCVN 3735:1982
|
Phụ gia hoạt tính puzơlan
|
TCVN 6882:2001
|
Phụ gia khoáng cho xi măng
|
TCVN 8825:2011
|
Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
|
TCVN 8826:2011
|
Phụ gia hoá học cho bê tông
|
TCVN 8827:2011
|
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume và tro trấu nghiền mịn
|
TCVN 8878:2011
|
Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng
|
TCVN 10302:2014
|
Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
|
TCXD 173:1989
|
Phụ gia tăng dẻo KĐT2 cho vữa và bêtông xây dựng
|
NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
TCVN 2119:1991
|
Đá canxi cacbonat để nung vôi xây dựng
|
TCVN 4315:2007
|
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
|
TCVN 6071:1995
|
Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Hỗn hợp sét
|
TCVN 6072:1996
|
Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Đá vôi. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 6300:1997
|
Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Đất sét. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 6301:1997
|
Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Cao lanh lọc. Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 6587:2000
|
Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samốt. Đất sét
|
TCVN 6588:2000
|
Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samốt. Cao lanh
|
TCVN 6926:2001
|
Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng. Đôlômit.
|
TCVN 6927:2001
|
Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Thạch anh
|
TCVN 9036:2012
|
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh. Cát - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9039:2011
|
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng – Đá vôi
|
TCVN 9188:2012
|
Amiăng Crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
|
TCVN 9807:2013
|
Thạch cao dùng để sản xuất xi măng
|
NHỰA ĐƯỜNG
|
TCVN 8816:2011
|
Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit
|
TCVN 8817-1:2011
|
Nhũ tương nhựa đường axit - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8818-1:2011
|
Nhựa đường lỏng - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8820:2011
|
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall
|