Ký hiệu
Tiêu chuẩn
|
Tên Tiêu chuẩn
|
KHẢO SÁT XÂY DỰNG
|
TCVN 9363:2012
|
Khảo sát cho xây dựng – Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng
|
TCVN 9378:2012
|
Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá
|
TCVN 9381:2012
|
Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà
|
TCVN 9402:2012
|
Hướng dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng trong vùng các - tơ
|
TCVN 9437:2012
|
Khoan thăm dò địa chất công trình
|
TCVN 9846:2013
|
Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước rỗng (CPTu)
|
TẢI TRỌNG – SỐ LIỆU KHÍ HẬU – CƠ SỞ THIẾT KẾ
|
TCVN 2737:1995
|
Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4088:1997
|
Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng
|
TCVN 6203:2012
(ISO 7437:1990)
|
Cơ sở để thiết kế kết cấu - Các ký hiệu - Ký hiệu quy ước chung
|
TCXD 229:1999
|
Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737:1995
|
NỀN & MÓNG, MÓNG CỌC, TƯỜNG CHẮN
|
TCVN 7888:2008
|
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
|
TCVN 9355:2012
|
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước
|
TCVN 9362:2012
|
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
|
TCVN 9379:2012
|
Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán
|
TCVN 9403:2012
|
Gia cố nền đất yếu - Phương pháp trụ đất xi măng
|
TCVN 9844:2013
|
Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu
|
TCVN 10304:2014
|
Móng cọc. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXD 189:1996
|
Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXD 195:1997
|
Nhà cao tầng . Thiết kế cọc khoan nhồi
|
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
|
TCVN 5574:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 5718:1993
|
Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước
|
TCVN 8163:2009
|
Thép cốt bê tông – Mối nối bằng ống ren
|
TCVN 9344:2012
|
Kết cấu bê tông cốt thép. Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh
|
TCVN 9345:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
|
TCVN 9384:2012
|
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng –Yêu cầu sử dụng.
|
TCVN 9390:2012
|
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống- Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9391:2012
|
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu
|
TCVN 9392:2012
|
Thép cốt bê tông – Hàn hồ quang
|
TCXD 198:1997
|
Nhà cao tầng . Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối
|
KẾT CẤU THÉP
|
TCVN 5575:2012
|
Kết cấu thép- Tiêu chuẩn thiết kế
|
CÔNG TRÌNH CHỊU ĐỘNG ĐẤT
|
TCVN 8629:2010
(ISO 6897:1984)
|
Rung động và chấn động. Hướng dẫn đánh giá phản ứng của cư dân trong các công trình cố định đặc biệt những công trình nhà cao tầng và công trình biển chịu chuyển động lắc ngang tần số thấp ( từ 0,063 Hz đến 1 Hz )
|
TCVN 9386-1:2012
|
Thiết kế công trình chịu động đất – Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà
|
TCVN 9386-2:2012
|
Thiết kế công trình chịu động đất – Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật
|
KẾT CẤU GẠCH ĐÁ
|
TCVN 5573:1991
|
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9378:2012
|
Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá
|
KẾT CẤU GỖ & TRE - PHÒNG CHỐNG MỐI
|
TCVN 7958:2008
|
Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới.
|
TCVN 8268:2009
|
Bảo vệ công trình xây dựng. Diệt và phòng chống mối công trình xây dựng đang sử dụng
|
TCVN 8573:2010
|
Tre - Thiết kế kết cấu
|
TCXD 204:1998
|
Bảo vệ công trình xây dựng – Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới
|
CHỐNG ĂN MÒN KẾT CẤU
|
TCVN 3993:1985
|
Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
TCVN 3994:1985
|
Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực
|
TCVN 9346:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
|
ĐƯỜNG ỐNG DẪN DẦU, KHÍ
|
TCVN 4090:1985
|
Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 5066:1990
|
Đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dưới đất - Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn
|
TCXD 177:1993
|
Đường ống dẫn khí đặt ở đất liền. Quy định kỹ thuật tạm thời về hành lang an toàn
|
BÊ CHỨA KHÍ HÓA LỎNG VÀ CHẤT LỎNG BẰNG THÉP
|
TCVN 8615-1:2010
|
Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 độ C đến -165 độ C - Phần 1: Quy định chung
|
TCVN 8615-2:2010
|
Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 độ C đến -165 độ C - Phần 2: Các bộ phận kim loại
|
TCVN 8615-3:2010
|
Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 độ C đến -165 độ C - Phần 3: Các bộ phận bê tông
|
TCVN 10262:2014
|
Bồn thép chứa chất lỏng cháy được và chất lỏng dễ cháy
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
TCVN 4054:2005
|
Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 4117:1985
|
Đường sắt khổ 1435mm - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4527:1988
|
Hầm đường sắt và hầm đường ô tô – Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 5729:2012
|
Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 8810:2011
|
Đường cứu nạn ô tô – Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 9859:2013
|
Bến phà, bến cầu phao đường bộ - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 10380:2014
|
Đường giao thông nông thôn – Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 10834:2015
|
Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 10907:2015
|
Sân bay dân dụng - Mặt đường sân bay - Yêu cầu thiết kế
|
TCXDVN 104:2007
|
Đường đô thị – Yêu cầu thiết kế
|
CÔNG TRÌNH BIỂN
|
TCVN 6170-1:1996
|
Công trình biển cố định – Phần 1: Quy định chung
|
TCVN 6170-2:1998
|
Công trình biển cố định – Phần 2: Điều kiện môi trường
|
TCVN 6170-3:1998
|
Công trình biển cố định – Phần 3: Tải trọng thiết kế
|
TCVN 6170-4:1998
|
Công trình biển cố định – Phần 4:Thiết kế kết cấu thép
|
TCVN 6170-5:1999
|
Công trình biển cố định – Phần 5:Thiết kế kết cấu hợp kim nhôm
|
TCVN 6170-6:1999
|
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 6: Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép
|
TCVN 6170-7:1999
|
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 7: Thiết kế móng
|
TCVN 6170-8:1999
|
Công trình biển cố định – Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn
|
TCVN 6170-9:2000
|
Công trình biển cố định. Phần 9: Kết cấu. Giàn thép kiểu Jacket
|
TCVN 6170-10: 2000
|
Công trình biển cố định. Phần 10: Kết cấu. Giàn trọng lực bê tông
|
THÍ NGHIỆM CỌC
|
TCVN 9393:2012
|
Cọc - Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
|
TCVN 9396:2012
|
Cọc khoan nhồi- Xác định tính đồng nhất của bê tông - Phương pháp xung siêu âm
|
TCVN 9397:2012
|
Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ
|
TCXD 88:1982
|
Cọc. Phương pháp thí nghiệm hiện trường
|
TCXD 196:1997
|
Nhà cao tầng - Công tác thử tĩnh và kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi
|
THÍ NGHIỆM NỀN ĐẤT VÀ MẶT ĐƯỜNG TẠI HIỆN TRƯỜNG
|
TCVN 8821:2011
|
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường
|
TCVN 8861:2011
|
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng
|
TCVN 8864:2011
|
Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét
|
TCVN 8865:2011
|
Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
|
TCVN 8866:2011
|
Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm
|
TCVN 8867:2011
|
Áo đường mềm – Xác định mođun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkeman
|
TCVN 9350:2012
|
Đất xây dựng- Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường
|
TCVN 9351:2012
|
Đất xây dựng- Phương pháp thí nghiệm hiện trường- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
|
TCVN 9352:2012
|
Đất xây dựng- Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh
|
TCVN 9354:2012
|
Đất xây dựng- Phương pháp xác định mođun biến dạng hiện trường bằng tấm nén phẳng
|