Ký hiệu
Tiêu chuẩn
|
Tên Tiêu chuẩn
|
CHẤT LƯỢNG NƯỚC
|
TCVN 5294:1995
|
Chất lượng nước- Quy tắc lựa chọn và đánh giá chất lượng nguồn tập trung cấp nước uống, nước sinh hoạt
|
TCVN 5295:1995
|
Chất lượng nước- Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt và nước ngầm khỏi bị nhiễm bẩn do dầu và sản phẩm dầu
|
TCVN 5296:1995
|
Chất lượng nước- Quy tắc bảo vệ nước khỏi bị nhiễm bẩn khi vận chuyển dầu và các sản phẩm dầu theo đường ống
|
TCVN 5298:1995
|
Yêu cầu chung đối với việc sử dụng nước thải và cặn lắng của chúng để tưới và làm phân bón
|
TCVN 5502:2003
|
Nước cấp sinh hoạt- Yêu cầu chất lượng
|
TCVN 5525:1995
|
Chất lượng nước- Yêu cầu chung về bảo vệ nước ngầm
|
TCVN 6663-5:2009
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu nước uống từ các trạm xử lý và hệ thống phân phối bằng đường ống
|
TCVN 6773:2000
|
Chất lượng nước - Chất lượng nước dùng cho thuỷ lợi.
|
TCVN 6774:2000
|
Chất lượng nước - Chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thuỷ sinh
|
TCVN 7221:2002
|
Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung
|
TCVN 7222:2002
|
Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung
|
TCVN 8184-1:2009
TCVN 8184-2:2009
TCVN 8184-5:2009
TCVN 8184-6:2009
TCVN 8184-7:2009
TCVN 8184-8:2009
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 1
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 2
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 5
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 6
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 7
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 8
|
TCXD 188:1996
|
Nước thải đô thị- Tiêu chuẩn thải
|
TCXD 233:1999
|
Các chỉ tiêu lựa chọn nguồn nước mặt, nước ngầm phục vụ hệ thống cấp nước sinh hoạt
|
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ
|
TCVN 5508:2009
|
Không khí vùng làm việc. Yêu cầu về điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo
|
TCVN 5509:2009
|
Không khí vùng làm việc. Silic dioxit trong bụi hô hấp. Giới hạn tiếp xúc tối đa
|
TCVN 5966:2009
|
Chất lượng không khí- Những khái niệm chung- Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 5967:1995
|
Chất lượng không khí- Những vấn đề chung- Các đơn vị đo
|
TCVN 5970:1995
|
Chất lượng không khí- Lập kế hoạch giám sát chất lượng không khí xung quanh
|
CHẤT THẢI RẮN
|
TCVN 6696:2009
|
Chất thải rắn- Bãi chôn lấp hợp vệ sinh- Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường
|
TCVN 6705:2009
|
Chất thải rắn thông thường - Phân loại
|
TCVN 6706:2009
|
Chất thải nguy hại. Phân loại
|
TCVN 6707:2009
|
Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo.
|
TCXDVN 261:2001
|
Bãi chôn lấp chất thải rắn - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 320:2004
|
Bãi chôn lấp chất nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế
|
PHÒNG SẠCH
|
TCVN 8664-1:2011
(ISO 14644-1:1999)
|
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 1: Phân loại độ sạch không khí
|
TCVN 8664-2:2011
(ISO 14644-2:2000)
|
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật để thử nghiệm và theo dõi nhằm chứng minh sự phù hợp liên tục với TCVN 8664-1 (ISO 14644-1)
|
TCVN 8664-3:2011
(ISO 14644-3:2005)
|
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 3: Phương pháp thử
|
TCVN 8664-4:2011
(ISO 14644-4:2001)
|
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 4: Thiết kế, xây dựng và khởi động
|
TCVN 8664-5:2011
(ISO 14644-5:2004)
|
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 5: Vận hành
|
TCVN 8664-6:2011
(ISO 14644-6:2007)
|
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 6: Từ vựng
|
TCVN 8664-7:2011
(ISO 14644-7:2004)
|
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 7: Thiết bị phân tách (tủ hút, hộp găng tay, bộ cách ly và môi trường nhỏ)
|
TCVN 8664-8:2011
(ISO 14644-8:2006)
|
Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 8: Phân loại ô nhiễm phân tử trong không khí
|